TAILIEUCHUNG - Cụm từ cố định theo cấu trúc “sth and sth” trong Tiếng Anh

+ peace and quiet: sự tự do khỏi sự ồn ào và quấy rầy Ex: He sent his children to the park so that he could have some peace and quiet. Ông ta chở con cái ra công viên để ông ta có một chút sự im lặng. + life and times: câu chuyện của cuộc đời một người nào đó, đặc biệt theo nghĩa xã hội. Ex: I’m reading a book about the life and times of Winston Churchill. It’s fascinating. | A - I Jl A r Cụm từ cô định theo câu trúc sth and sth trong Tiếng Anh peace and quiet sự tự do khỏi sự ồn ào và quấy rầy Ex He sent his children to the park so that he could have some peace and quiet. Ông ta chở con cái ra công viên để ông ta có một chút sự im lặng. life and times câu chuyện của cuộc đời một người nào đó đặc biệt theo nghĩa xã hội. Ex I m reading a book about the life and times of Winston Churchill. It s fascinating. Tôi đang đọc cuốn sách về cuộc đời và hoạt động của Winston Churchill. Nó thật hấp dẫn. law and order sự duy trì của một xã hội tốt bởi vì mọi người tuân theo luật và tội phạm bị bắt và trị tội. Ex After the war there was a serious breakdown in law and order. It has taken a long time for the police to gain control of the situation. Sau cuộc chiến tranh có một sự suy sụp nghiêm trọng về luật pháp. Nó đã mất nhiều thời gian để cảnh sát kiểm tra đất nước. fish and chips là thức ăn mang về truyền thống và phổ biến tại Anh quốc Ex I can t be bothered to cook I ll go and get some fish and chips. Tôi không muốn nấu ăn tôi sẽ đi và mua cá và khoai tây chiên. salt and vinegar những sốt hoặc mùi vị mà thường ăn với khoai tây chiên Ex Do you want salt and vinegar on your chips Anh cần gia vị gì ăn với khoai tây chiên không pros and cons những lợi và bất lợi của việc gì đó những việc cần và chống lại việc gì đó Ex What are the pros and cons of capital punishment Những lợi và bất lợi của hình phạt tử hình odds and sods sự tập hợp của những việc nhỏ và không quan trọng. Odds and ends có cùng nghĩa. Eg I ve done all the important building work I ve just got the odds and sods left you know like fitting the door handles. Tôi đã hoàn thành tất cả công việc xây dựng quan trọng tôi chỉ còn lại những việc nhỏ như lắp những tay nắm. hustle and bustle nhiều hoạt động và tiếng ồn Eg I love the hustle and bustle of city life. I d get bored in the countryside. Tôi thích cuộc sống ồn ào của thành phố. Tôi cảm thấy buồn chán tại vùng ngoại ô. rest and relaxation

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.