TAILIEUCHUNG - PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tài liệu tóm tắt lý thuyết về phương pháp tọa độ trong không gian. Tập hợp kiến thức cơ bản và nâng cao về hình học không gian và bài tập tự luyện từ các đề thi đại học và cao đẳng. Giúp các bạn học sinh ôn luyện thi đại học tốt hơn. | PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tọa độ của điểm và tọa độ của vectơ Điểm M có tọa độ x y z OM xi yj zk. x- Vectơ u có tọa độ x y z u xi y j zk. Nếu điểm A xA yA zA và điểm B xB yB zB thì AB Ịx x y y z z I. B A yB yA B A 2. Tích vô hướng và tích vectơ . Cho u x y z và v x y z . Tích vô hướng của u và v là số xx yy zz . 1 y z z x x y Tích có hướng của u và v là vectơ u v r y z z x x y Vectơ u v vuông góc với cả u và v. Một số tính chất u v 0 u và v cùng phương u v 0 u v w đồng phẳng Diện tích hình bình hành S ABCD Thể thích hình hộp V BCD 1 u v .w 0. AB AD AB AD .AA 3. Phương trình mặt cầu. Phương trình có dạng x2 y2 z2 2ax 2by 2czd 0 với điều kiện a2 b2 c2 d là phương trình mặt cầu có tâm a b c và có bán kính R 7a2 b2 c2 d. 4. Phương trình mặt phẳng. Phương trình Ax By Cz D 0 với A2 B2 C2 0 là phương trình của mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là n A B C . Mặt phẳng đi qua điểm x0 y0 z 0 với vectơ pháp tuyến A B C có phương trình A x x0 B y y0 C z z0 0. 5. Phương trình đường thẳng Cho đường thẳng d đi qua điểm M0 x0 y0 z0 và có vectơ chỉ phương là u a b c . Khi đó x x0 at Phương trình tham số của d là - y y0 bt z z0 ct. Phương trình chính tắc của d khi abc 0 là x x0 y 1 y0 z z0. a b c 6. Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng Nếu cv có phương trình Ax By Cz D 0 và a có phương trình A x B y C z D 0 thì a và a cắt nhau khi và chỉ khi A B C A BB C a và song song khi và chỉ khi a và trùng nhau khi và chỉ khi A B C D 7 7 - 7 A B C D A B C _ D A - B C7 D a và vuông góc với nhau khi và chỉ khi AA BB CC 0. 7. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng Nếu đường thẳng d đi qua điểm M0 có vectơ chỉ phương u và đường thẳng d đi qua điểm M0 có vectơ chỉ phương u thì d và d trùng nhau n u u u M0M0 0 d II d Ệ ỉ II 1 .1-M M 0 0 d và d cắt nhau 0 nJ u u . u u 0 .M0M0 0 ---- d và d chéo nhau u u .MnMá 0. 00 8. Khoảng cách Khoảng cách giữa hai điểm A xA yA zA và B xB yB zB là AB xB XA 2 yB yA 2 zB ZA 2 . Khoảng cách từ điểm M 0 x0 y0 z 0 đến mặt phẳng a có

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.