TAILIEUCHUNG - English Tips - Sử dụng đúng Be used to, get used to, used to

1. Be used to: Đã quen với Be used to + cụm danh từ hoặc verb-ing (trong cấu trúc này, used là 1 tính từ và to là 1 giới từ). You are used to do something, nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi, vì vậy nó không còn lạ lẫm, mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa. Ex: 1- I am used to getting up early in the morning. (Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng). 2- He didn’t complain. | English Tips - Sử dụng đúng Be used to get used to used to 1. Be used to Đã quen với Be used to cụm danh từ hoặc verb-ing trong cấu trúc này used là 1 tính từ và to là 1 giới từ . You are used to do something nghĩa là bạn đã từng làm việc gì đó rất nhiều lần hoặc đã có kinh nghiệm với việc đó rồi vì vậy nó không còn lạ lẫm mới lạ hay khó khăn gì với bạn nữa. Ex 1- I am used to getting up early in the morning. Tôi đã quen với việc dậy sớm vào buổi sáng . 2- He didn t complain about the noise nextdoor. He was used to it. Anh ta không than phiền về tiếng ồn bên nhà hàng xóm nữa. Anh ta đã quen với nó rồi . Nghĩa ngược lại của be used to la be NOT used to không quen với chua quen với Ex I am not used to the new system in the factory yet. Tôi vẫn chua quen với hệ thống mới ở nhà máy . 2. Get used to Dần quen với Get used to cụm danh từ hoặc verb-ing trong cấu trúc này used là 1 tính từ và to là 1 giới từ You are used to something nghĩa là bạn đang trở nên quen với việc đó. Đây là một quá trình của việc dần trở nên quen với việc gì đó. Ex 1- I got used to getting up early in the morning. Tôi đã quen dần với việc dậy sớm buổi sáng. 2- After a while he didn t mind the noise in the office he got used to it. Sau một thời gian không để ý đến tiếng ồn trong văn phòng thì anh ta quen dần với nó. 3. Used to Đã từng từng Used to verb chỉ một thói quen hay một tình trạng ở quá khứ. Nó thường chỉ được sử dụng ở quá khứ đơn. a Thói quen trong quá khứ You used to do something nghĩa là bạn đã làm việc đó trong 1 khoảng thời gian ở quá khứ nhưng bạn không còn làm việc đó nữa. Ex 1- We used to live there when I as a child. Chúng tôi đã từng sống ở đó khi tôi còn là một đứa trẻ. 2- I used to walk to work when I was younger. Tôi từng hay đi bộ đến công ty khi tôi còn trẻ. b Tình trạng trạng thái trong quá khứ Used to còn thể hiện tình trạng trong quá khứ nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau have believe know và like. Ex 1- I used to Like .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.