TAILIEUCHUNG - Ebook Modern Vietnamese - Tiếng Việt hiện đại (Tập 2): Phần 2

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Modern Vietnamese - Tiếng Việt hiện đại (Tập 2)", phần 2 giới thiệu tội dung 4 bài học về các chủ đề: Văn chương truyền khẩu, các thành phố lớn ở Việt Nam, ngày tết Việt Nam và phần bài ôn tự đánh giá dành cho người học. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho những ai muốn học tiếng Việt dùng làm tài liệu tham khảo và tự học | 2. Từng hai học sinh hỏi nhau a. Bạn là người nước nào b. Bạn đến úc khi nào c. Ba mẹ bạn đến úc khi nào d. Cộng đồng của bạn ỏ úc có đông không e. Đa sô người trong cộng đồng bạn làm nghề gì 3. Xem bản đồ thế giới kê ra 10 nước có người đã di dân đến úc. 85 a. f. b. g. c. h. d. i. e. j. 4. Viết các từ tiếng Việt sau các từ tiếng Anh cho hợp nghĩa. a. Australian b. English c. American d. New Zealander e. Italian f. Greek g. German h. French i. Thais j. Japanese k. Indonesian l. Chinese người Hoa người Nhật người Thái người Nam Dương người Anh người Úc người Mỹ người Tân Tây Lan nguMÝ người Hy Lạp người Đức người Pháp 5. Từng học sinh hoặc cả lớp đọc bài sau đây NƯỚC ÚC VÀ VẤN ĐÊ DI DÂN Úc là một quốc gia trẻ chỉ mới vừa hình thành hơn 200 nãm nay. Truức đó trên lục địa mênh mông này chỉ có các thổ dân. Từ cuối thê kỷ XVIII một sổ tù nhân Anh bị đày đến Úc. Họ là những người da trắng đàu tiên định cư tại đây. Sau người Anh nhiêu người Âu châu khác cũng Tân lượt di dân đến úc. Lúc đâu chính phủ úc chi muốn nhặn di dân từ các nước nói tiếng Anh. Tuy nhiên vì nhu càu quốc phòng và vì nhu càu phát triển kính tê từsau thế chiến 86 thứ hai Úc có chính sách di trú cời mở hơn. Hàng nam úc nhận cả trăm ngàn di dân từ kháp nơi trên thế giới. Hiện nay ỏ úc có hơn 150 sắc dân khác nhau. 6. Trả lởi các CÂU hòi sau đày a. Cách đây 200 năm úc là một nước như thế nào b. Ai là những người di dân đàu tiên đến úc c. Vì sao Úc có chính sách di dân cỏi mở d. Hàng năm úc nhận bao nhiêu di dân 7. Đặt 4 câu với từ ở và đến 2 câu trong đó ở và đến có nhiệm vụ là động từ verb và 2 câu trong đó ở và đến có nhiệm vụ là giới từ preposition . Xem ví dụ trước khỉ làm. Vi dụ 1 ở - Người Việt ờ Sydney rất đông. ở trong câu này là động từ - Nhiêu dí dân làm việc ỏ các hãng xưởng. ở trong câu này là giới từ Vi dụ 2 đến - Ba mẹ Nam đến úc năm 1980. đến trong câu này là động từ - Di dân Anh đi đến ức vào những năm đâu lập quốc. đến trong câu này là giới từ Đạt 4 câu với từ ở a. b. .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.