TAILIEUCHUNG - Bài giảng Số học 6 chương 1 bài 13: Ước và bội
Giới thiệu đến bạn bộ sưu tập bài giảng của tiết học Ước và bội chương trình Số học lớp 6 bao gồm những bài giảng được tuyển chọn một cách cẩn thận, kĩ càng. Với bộ giáo án này bạn có thêm một số tư liệu cho việc tham khảo để thiết kế slide powerpoint giảng dạy. Với nội dung theo chương trình chuẩn của Bộ giáo dục và Đào tạo, bạn sẽ dễ dàng hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài học, biết vận dụng kiến thức học được để hoàn thiện các bài tập trong sách giáo khoa. | BÀI 13: ƯỚC VÀ BỘI Kiểm tra bài cũ Bài 1. Cho các số 405; 7569 ; 9537 ; 8431; 8301 a) Viết tập hợp các số chia hết cho 9 b) Viết tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Bài 2. Cho biết số 204a chia hết cho 9. Hỏi a chia hết cho 3 hay không ? Vỡ sao ? Bài 1. Cho các số 405; 7569 ; 9537 ; 8431; 8301 a) Tập hợp các số chia hết cho 9 là : {405; 7569 } b) Tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : {9537; 8301} Lời giải bài tập số 1 Lời giải bài tập số 2 Cách 1: Vì 204a 9 nên 204a 3 2 + 0 + 4 + a 3 6 + a 3 mà 6 3, suy ra a 3 Cách 2: Ta có 204a 9 2 + 0 + 4 + a 9 6 + a 9 mà a {0; 1; 2; ; 9} nên a = 3 Vậy a 3 Ước và bội và bội Định nghĩa : (SGK/43) a b a là bội của b b là ước của a ?1 : Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ? Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Trả lời : Số 18 là bội của 3 và 18 không là bội của 4 Số 4 là ước của 12 và 4 không là ước của 15 Ước và bội và bội Định nghĩa : (SGK/43) tỡm ước và bội Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thỡ ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a. Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a) Ta kí hiệu tập hợp các bội của a là B(a) tìm ước và bội VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 25 của 6 Lần lượt nhân 6 với 0, 1, 2, 3, 4 ta được các bội nhỏ hơn 25 của 6 là : 0; 6; 12; 18; 24 (các bội tiếp theo là 30, 36, lớn hơn 25) Giải : Các số tự nhiên chia hết cho a có dạng (k N) Cách tỡm các bội của một số : Ta có thể tỡm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, ?2 : Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40 Giải : Các số x cần tỡm là : 0, 8, 16, 24, 32 VD2: Tìm tập hợp Ư(8) Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8, ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8 nên : Ư(8) = {1; 2; 4; 8} Giải : Cách tỡm các ước của a : Ta có thể tỡm các ước của a bằng cách chia a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a. ?3 : Tìm các phần tử của tập hợp .
đang nạp các trang xem trước