TAILIEUCHUNG - Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015 - Sở GD & ĐT Tp.HCM

"Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý 10 năm 2014-2015" này gồm 8 câu hỏi lý thuyết và bài tập, thời gian làm bài trong vòng 45 phút. Ngoài ra tài liệu này còn kèm theo đáp án hướng dẫn trả lời để các bạn dễ dàng hơn trong việc kiểm tra so sánh kết quả. và thử sức mình với đề kiểm tra này nhé. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HK I - NH: 2014-2015 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lí Khối: 10 Ban: cơ bản chuẩn Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) I- Lý thuyết 4,5 điểm Câu 1 ( 1 điểm ) Một vật chuyển động như thế nào thì được coi như là một chất điểm? Ví dụ. Câu 2 ( 1,25 điểm ) Thế nào là sự rơi tự do? Nêu đặc điểm của sự rơi tự do về phương, chiều và tính chất chuyển động. Câu 3 ( 1,25 điểm ) Gia tốc trong chuyển động tròn đều có hướng như thế nào? Viết công thức tính độ lớn gia tốc đó. Câu 4 ( 1 điểm ) Hãy lấy một ví dụ về tính tương đối của quỹ đạo và tính tương đối của vận tốc. II- Bài tập 5,5 điểm Câu 5 ( 1 điểm ) Thời gian một xe máy đi hết đoạn đường 0,72 km là 2 phút. Tính tốc độ trung bình của xe máy trên đoạn đường đó theo đơn vị m/s. Câu 6 ( 1,5 điểm ) Một ô tô đang chuyển động với tốc độ 54 km/h thì bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều sau 2 phút 30 giây thì dừng lại. Tính: a) Gia tốc của ô tô. b) Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian chuyển động thẳng chậm dần đều. Câu 7( 2 điểm ) Một vật rơi tự do ở độ cao 45m với gia tốc g = 10m/s2. Tính: a) Thời gian rơi. ( 1điểm ) b) Vận tốc của vật ở độ cao 40m ( 1 điểm ) Câu 8 ( 1 điểm ) Hai xe máy A và B đều xuất phát tại địa điểm C theo hai hướng thẳng vuông góc với vận tốc của xe A đối với xe B, biết rằng vận tốc của 2 xe lần lượt là 3m/s và 4m/s. ********************************************************************** Đáp án và thang điểm: Phần lý thuyết Câu Nội dung Thang điểm 1 Chất điểm .; Ví dụ 2x0,5 2 Sự rơi tự do là ; Phương ., chiều . 0, 5 3x0,25 3 Hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo Công thức ( một trong hai công thức đúng 0,5 điểm ) 0,5 0,75 4 Ví dụ về tính tương đối của quỹ đạo và vận tốc 2x0,5 Phần bài tập Câu Nội dung Thang điểm 5 2x0,5 6 a) b) S =1125 m 0,25 0,5 0,25 0,5 7 a) b) S = h-h1 =45-40=5m v = 10 m/s 0,25 0,75 0,25 0,25 0,5 8 Theo bài ra thì : (1)=> 0,25 0,25 2x0,25 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN BAN CƠ BẢN. Cấp độ Nhớ Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Chủ đề Vận dụng cấp độ 1 Vận dụng cấp độ 2 Chuyển động cơ Câu: 1 Số câu: 1 Điểm: 1 Số điểm: 1 Chuyển động thẳng đều Câu: 5 Số câu: 1 Điểm: 1 Số điểm: 1 Chuyển động thẳng biến đổi đều Câu: 6 Số câu: 1 Điểm:1,5 Số điểm: 1,5 Sự rơi tự do Câu: 2 Câu: 7a Câu: 7b Số câu: 2 Điểm:1,25 Điểm:1 Điểm:1 Số điểm: 3,25 Chuyển động tròn đều Câu: 3 Số câu: 1 Điểm:1,25 Số điểm: 1,25 Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc Câu: 4 Câu: 8 Số câu: 2 Điểm: 1 Điểm:1 Số điểm: 2 Số điểm 4,5 Số điểm 1 Số điểm 2,5 Số điểm 2 Số câu 8 Số điểm 10

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.