TAILIEUCHUNG - TCVN 5984 1995

TCVN 5984 1995: Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 5. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm cung cấp thuật ngữ tiêu chuẩn cho đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống với các thuật ngữ do các tổ chức quốc tế khác xuất bản, song các định nghĩa có thể khác vì chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5984 1995 ISO 6107-5 1993 Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 5 Water quality. Terminology - Part 5 1. Mở đầu Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được xây dựng nhằm cung cấp thuật ngữ tiêu chuẩn cho đặc tính chấ t lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống với các thuật ngữ do các tổ chức quốc tế khác xuất bản song các định nghĩa có thể khác vì chứng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau 2. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng trong các lĩnh vực đặc tính chất lượng nước. Danh mục thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương đương được cho trong phụ lục A 1. Sự làm thích nghi 1 Quá trình thích nghi của các sinh vật đối với những điều kiện môi trường nhất định được biến đổi nhằm các mục đích thí nghiệm ngược với sự thích nghi 2. Sự thích nghi 1 Quá trình thích nghi của các quần thể sinh vật đối với những thay đổi tự nhiên của môi trường hợc đối với các thay đổi kéo dài do hoạt động của con người chẳng hạn như việc thải liên tục nước thải công nghiệp hay nước thải sinh hoạt 3. Lọc kép luân phiên ADF Quá trình xử lí nước cống bằng lọc sinh học qua hai giai đoạn với việc tách trung gian chất mùn. Qua từng khoảng thời gian cần đổi thứ tự sử dụng bộ lọc chứ không phải thứ tự của bình chứa mùn . Điều này cho phép trạm xử lí hoạt động ở tải lượng BOD cao hơn so với lọc đơn hoặc kép thông thường vì không bị cản trở do sự tích tụ một lớp màng trên bề mặt lớp lọc và không bị bịt 4. Khủng hoảng thiếu ôxi Điều kiện trong đó nồng độ ôxi hoà tan thấp đến mức một số nhóm vi sinh vật phải dùng các dạng ôxi hoá cao của nitơ lưu huỳnh hoặc cacbon làm chất nhận eletron 5. Vùng nước tối Phần của lưu vực vùng nước ở đó không đủ ánh sáng cho sự quang hợp có hiệu quả 6. Lọc bằng bờ Sự lọc cưỡng bức nước sông qua các vỉa sỏi ở ven bờ bằng cách bơm nước khỏi các giếng đào ở các vỉa sỏi để tạo gradien thuỷ lực nhằm mục đích cải thiện chất lượng nước 7. Trữ nước gần bờ Trữ nước sông thô trong một hồ chứa nước ở bờ sông 8. Chất sinh

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.