TAILIEUCHUNG - TCVN 5981 1995

TCVN 5981 1995: Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 2. Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống các thuật ngữ đã được các tổ chức quốc tế khác xuất bản, nhưng định nghĩa có thể khác nhau do chúng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5981 1995 Chất lượng nước. Thuật ngữ - Phần 2 Water quality. Terminology - Part 2 1. Giới thiệu Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ dùng để mô tả đặc tính chất lượng nước. Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này có thể giống các thuật ngữ đã được các tổ chức quốc tế khác xuất bản nhưng định nghĩa có thể khác nhau do chứng được soạn thảo cho các mục đích khác nhau 2. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các thuật ngữ sử dụng trong lĩnh vực cụ thể về mô tả đặc tính chất lượng nước gồm các thuật ngữ có liên quan đến mẫu lấy nước phân tích nước và một số thuật ngữ khác. Tiêu chuẩn cũng có thêm một số thuật ngữ liên quan đến các loại nước và xử lí nước. Các thuật ngữ tiếng Anh và tiếng Pháp tương ứng cho trong phụ lục A 3. Tiêu chuẩn trích dẫn ISO 772 Đo dòng chảy chất lỏng trong các kênh hở - Thuật ngữ và kí hiệu TCVN 3691 81 Thống kê học - Thuật ngữ và kí hiệu ISO 862 Các chất hoạt động bề mặt - Thuật ngữ ISO 7393 - 1. Chất lượng nước - Xác định clo tự do và clo tổng số . Phần 1 phương pháp chuẩn độ dùng N N diethyl - 1 4 - phenylen diamin 1. Các thuật ngữ bổ sung liên quan đến các loại nước Nước khô Kênh sông đào Dòng nước nhân tạo thường được xây dựng để nối sông hổ hoặc biển và thường có kích cỡ phù hợp cho vận tải thuỷ phần lớn các kênh có lưu lượng thấp và đặc tính trộn lẫn thấp Cửa sông Một vùng nước được bao bọc một phần ở cuối của một con sông thường được nối thông với biển và nhận được nước ngọt từ các nguổn ở thượng lưu Nước tưới Nước được cấp cho đất hoặc lớp đất trổng cây để tăng độ ẩm của chứng để cung cấp lượng nước cần thiết cho sự tăng trưởng bình thường của cây và hoặc để ngăn chặn sự tích tụ quá nhiều muối trong đất Hổ Một vùng nước trong đất liền có diện tích đáng kể. Hổ nước mặn lớn thường được gọi là biển Hổ chứa nước Một công trình nhân tạo một phần hoặc toàn bộ để lưu trữ và hoặc để điều chỉnh và kiểm soát nước Sông Một vùng nước tự nhiên chảy liên tục hoặc gián đoạn theo một .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.