TAILIEUCHUNG - TCVN ISO 9001 1996

TCVN ISO 9001 1996: Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế/triển khai, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kĩ thuật :Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống chất lượng để sử dụng khi cần thể hiện năng lực của bên cung ứng trong thiết kế và cung cấp sản phẩm phù hợp. Các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này chủ yếu nhằm thỏa mãn khách hàng bằng cách phòng ngừa sự không phù hợp ở tất cả các giai đoạn từ thiết kế đến dịch. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 9001 1996 Hê thống chất lượng - Mô hình đảm bảo chất lượng trong thiết kế triển khai sản xuất lắp đặt và dịch vụ kĩ thuật Quality systems - Model for quality assurance in design development production installation and servicing 1. Phạm vi Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống chất lượng để sử dụng khi cần thể hiện năng lực của bên cung ứng trong thiết kế và cung cấp sản phẩm phù hợp. Các yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này chủ yếu nhằm thỏa mãn khách hàng bằng cách phòng ngừa sự không phù hợp ở tất cả các giai đoạn từ thiết kế đến dịch vụ kĩ thuật. Tiêu chuẩn này áp dụng trong các tình huống khi a Cần có thiết kế và các yêu cầu đối với sản phẩm đã được công bố về nguyên tắc trong các điều khoản về tính năng sử dụng hoặc các yêu cầu này cần được thiết lập b Lòng tin ở sự phù hợp của sản phẩm có thể đạt được thông qua việc thể hiện thích hợp năng lực của người cung ứng trong thiết kế triển khai sản xuấ t lắp đặt và dịch vụ kĩ thuật. Chú thích Về tài liệu tham khảo xem phụ lục A. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 5814 1994 ISO 8402 1994 . Quản lý chấ t lượng và đảm bảo chấ t lượng - Thuật ngữ và định nghĩa. 3. Định nghĩa Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa nêu trong TCVN 5814 1994 ISO 8402 1994 và các định nghĩa sau . Sản phẩm Kết quả của các hoạt động hay quá trình Chú thích 1 Sản phẩm có thể bao gồm dịch vụ phần cứng vật liệu chế biến phần mềm hay kết hợp các dạng trên 2 Sản phẩm có thể ở dạng vật chất ví dụ kiến thức khái niệm hay kết hợp các dạng trên 3 Trong các tiêu chuẩn này thuật ngữ sản phẩm chỉ áp dụng cho sản phẩm làm ra có chủ định và không áp dụng cho sản phẩm phụ không chủ định có ảnh hưởng đến môi trường. Điều này khác với định nghĩa trong TCVN 5814 ISO 8402 . . Bản đấu thầu Phương án do bên cung ứng đưa ra theo gọi thầu để thỏa mãn một hợp đồng cung cấp sản phẩm. . Hợp đồng Các yêu cầu thỏa thuận giữa bên cung ứng và khách hàng được trao đổi bằng mọi phương thức. 4. Các yêu cầu của hệ thống chất lượng

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.