TAILIEUCHUNG - Bài giảng Lập trình Windows - Ngôn ngữ C

Bài giảng Lập trình Windows - Ngôn ngữ C trình bày các nội dung: Cấu trúc chương trình C#, kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng, chuyển đổi kiểu, console I/O, lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy,. nội dung chi tiết. | Ngôn ngữ C# Content Cấu trúc chương trình C# Kiểu dữ liệu, từ khoá, định danh biến, hằng Chuyển đổi kiểu Console I/O Tham số ref, out, param Lệnh phân nhánh switch, lệnh nhảy Lệnh lặp for, while, do while, foreach Mảng 1 chiều, đa chiều Kiểu enumeration Cấu trúc chương trình C# using namespace { [Khóa truy xuất] class { public static void Main() { } // thành viên khác } // lớp khác Cấu trúc chương trình C# using: làm code gọn hơn, không cần phải dùng tên của namspace using System. namespace của chương trình: ko bắt buộc. Dùng để hạn chế phạm vi của một tên, làm cho tên này chỉ có ý nghĩa trong vùng đã định nghĩa. Giả sử có một người nói Tùng là một kỹ sư, từ kỹ sư phải đi kèm với một lĩnh vực nhất định nào đó, vì nếu không thì chúng ta sẽ không biết được là anh ta là kỹ sư cầu đường, cơ khí hay phần mềm. Khi đó một lập trình viên C# sẽ bảo rằng Tùng là phân biệt với hay . Namespace trong trường hợp này là CauDuong, CoKhi, PhanMem sẽ hạn chế phạm vi của những từ theo sau. Cấu trúc chương trình C# Nếu ko có namespace namespace mặc định ko tên Namespace có thể chứa: struct, interface, delegate, enum Trường hợp đơn giản nhất: 1 lớp, 1 file cs và namespace mặc định Cấu trúc chương trình C# class: kiểu trong C# được định nghĩa là một lớp (class), và các thể hiện riêng của từng lớp được gọi là đối tượng (object). Tối thiểu có 1 lớp chứa hàm entry point Main của chương trình. Phương thức chính là các hàm được định nghĩa trong lớp. Các phương thức này chỉ ra rằng các hành động mà lớp có thể làm được cùng với cách thức làm hành động đó. public static void Main(): đầu vào của lớp (entry point) và được CRL gọi đầu tiên khi thực thi. Data Type Bao gồm Lớp đối tượng object ký tự char Chuỗi string Số nguyên có dấu sbyte, short, int, long Số nguyên không dấu byte, ushort, uint, ulong Số thực float, double, decimal Kiểu logic bool Alias của các lớp dữ liệu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.