TAILIEUCHUNG - KIẾN THỨC VỀ THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT

THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT . Xử lý thống kê địa chất để tính toán nền móng Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều và số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho nền. Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu, hạt độ mà ta phân chia thành từng lớp đất. Theo QPXD 45-78 được gọi là một lớp địa chất công trình khi. | Chương 1 THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT . Xử lý thống kê địa chất để tính toán nền móng Hồ sơ khảo sát địa chất phục vụ thiết kế nền móng có số lượng hố khoan nhiều và số lượng mẫu đất trong một lớp đất lớn. Vấn đề đặt ra là những lớp đất này ta phải chọn được chỉ tiêu đại diện cho nền. Ban đầu khi khoan lấy mẫu dựa vào sự quan sát thay đổi màu hạt độ mà ta phân chia thành từng lớp đất. Theo QPXD 45-78 được gọi là một lớp địa chất công trình khi tập hợp các giá trị có đặc trưng cơ lý của nó phải có hệ số biến động V đủ nhỏ. Vì vậy ta phải loại trừ những mẫu có số liệu chênh lệch với giá trị trung bình lớn cho một đơn nguyên địa chất. Vậy thống kê địa chất là một việc làm hết sức quan trọng trong tính toán nền móng. . Phân chia đơn nguyên địa chất . Hệ số biến động Chúng ta dựa vào hệ số biến động V phân chia đơn nguyên. Hệ số biến động V có dạng như sau Jơ V A n . . . . ỈA Trong đó giá trị trung bình của một đặc trưng A -ì 1 n 1 o độ lệch toàn phương trung bình CT -V Az - A 2 n-1V với Ai là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng. n số lần thí nghiệm . Qui tắc loại trừ các sai số Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động V v thì đạt còn ngược lại thì ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn . Trong đó v hệ số biến động lớn nhất tra bảng trong QPXD 45-78 tuỳ thuộc vào từng loại đặc trưng . Đặc trưng của đất Hệ số biến động v Tỷ trọng hạt Trọng lượng riêng Độ ẩm tự nhiên Giới hạn Atterberg Module biến dạng Chỉ tiêu sức chống cắt Cường độ nén một trục Kiểm tra thống kê loại trừ số lớn Ai theo công thức sau trong đó ước lượng độ lệch ƠCM J1 ỉ Aì A 2 khi n 25 thì lấy ƠCM ơ U 1 Và v là chỉ tiêu thống kê phụ thuộc số mẫu thí nghiệm n n 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 V 2 07 2 18 2 27 2 35 2 41 2 47 2 52 2 56 2 6 2 64 2 67 2 7 2 73 2 75 2 78 n 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 V 2 8 2 82 2 84 2 86 2 88 2 9 2 91 2 93 2 94 2 96 2 97 2 98 3 0 3 01 3 02 n 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.