TAILIEUCHUNG - Award và Reward

Award và Reward Trước hết cả hai từ Reward và Award đều có thể được dùng như một động từ hoặc một danh từ, mặc dù có những khác biệt về ngữ pháp khi dùng các từ này. | Award và Reward Trước hết cả hai từ Reward và Award đều có thể được dùng như một động từ hoặc một danh từ mặc dù có những khác biệt về ngữ pháp khi dùng các từ này. Reward A reward - phần thưởng tiền thưởng - được trao tặng cho ai đó vì đã làm việc gì tốt. Chẳng hạn do làm việc rất chăm chỉ tích cực hay đã đạt được chỉ tiêu đạt điểm tốt trong kỳ thi hay cũng có thể do tìm được cái gì mà ai đó đã đánh mất. Nghĩa cuối cùng thường rất hay được dùng tại Anh trên những tờ rơi hay quảng cáo dán tường tìm chó mèo lạc hay thậm chí tìm chìa khóa hay ví bị thất lạc với từ REWARD được viết hoa. Thực sự reward - phần thưởng - có thể bất cứ thứ gì như một hộp kẹo chocola . nhưng thường là tiền mặt. Sau đây là một vài ví dụ. As a reward for passing my driving test my Dad took me to London for the weekend. The person who finds my cat will receive 100 as a reward. I m so pleased with your work I m going to reward you with two days holiday. Các bạn lưu ý tới cụm từ to be rewarded for something và to reward someone with .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.