TAILIEUCHUNG - Ebook Rèn luyện kỹ năng dịch Tiếng Anh: Phần 8 - Minh Thu, Nguyễn Hòa

Sách Rèn luyện kỹ năng dịch Tiếng Anh: Phần 8 nhằm giúp các bạn nâng cao kỹ năng dịch Việt Anh thông qua việc giới thiệu một số bài dịch thêm về Anh Việt. Đây là tài liệu hữu ích cho các bạn quan tâm tới việc dịch Anh Việt. | - Môt vài ví du khác. Chị ấy vừa là giáo viên vừa là nhà thơ -she is both a teacher and a poet. Or she is not only a teacher but also a poet . Both - adverb . cả hai bạn đều rất tốt both of you are very good both pronoun . Cả hai người em trai của chị ấy đểu ở trong quân đội -both her younger brothers are in the army Both adj cũng có sách cho là Predetermiter . Tôi cần cả hai quyển sách I need both books or both the books both these books. Cầm nó cả hai tay - hold it in both hands. Both - adj of determiner . - Tiền đề prerequisite pri rekwizit n for or of sth precondition n điểu kiện tiên quyết . Eg Tự tin là tiền đề cho sự thành công của bạn - Self confidence is the prerequisite for your success. Liên Hợp Quoc đã coi việc rút toàn bộ các quân lính ra khỏi quốc gia đó như một tiển đề cho nền hòa bình - The United Nations considered the withdrawal of all troops from that country as a precondition for peace. Chúng tôi xin lặp lại quan điểm của chúng tôi rằng mỗi con tin phải được thả ra mà không có điều kiện tiên quyết gì hết we repeat our view that all hostages must be released without preconditions. - Vườn cây ăn trải - orchard n grove n . ORCHARD n là mảnh đất thường được rào quanh trong đó một số loại cây ăn trái không thuộc họ chanh cam. được trồng - an enclosed piỉce of land in which certain esp. non - citrus fruit trees are grown . 283 Eg Vườn táo - an apple orchard. Vưòn sẩu riêng - a durian orchard. GROVE n - Vườn cây ăn trái trồng các loại cây thuộc họ cam chanh An area planted with certain types of trees esp. CITRUS fruit trees . Eg Vườn chanh a lemon grove. Có nhiều vườn cam trên sườn đồi There are many orange groves on the hillside. Nhũng đĩa danh lich sử historical places n spots concerning past events particular areas connected with history. Câu 10 - Mong sao Sông Bé. có thể dịch nhiều cách - We hope that Song Be will go fast to success and become. - Our hope is that Song Be. - Everyone hopes that. - It s everyone s hope that. - It s hopeful that. - .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.