TAILIEUCHUNG - Tập lệnh của S7 - 200

Timer tạo thời gian trễ có nhớ và không có nhớ (On-Delay Timer/ Retentive On-Delay Timer), có ký hiệu TON và TONR. Bộ đếm tiến và bộ vừa đếm tiến vừa đếm lùi (Count up counter, Count up/Down Counter), Ký hiệu CTU, CTUD. Clock (Đọc tài liệu), Pusle (Đọc tài liệu).Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact),Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact). Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT),Tiếp điểm chuyển đổi âm/dương (Negative, Positive Transition) | Chương 7 - Tập lệnh của S7-200 . Các vùng hợp lệ trong CPU S7-200 . Các lệnh tiếp điểm thông thường . Các lệnh tiếp điểm so sánh . Các lệnh đầu ra . Các lệnh điều khiển Timer, Counter, Clock, Pusle . Các lệnh số học . Các lệnh tăng và giảm . Các lệnh Move, Fill . Các lệnh dịch và đảo . Các lệnh điều khiển chương trình . Các lệnh thao tác với ngăn sếp logic . Các toán tử logic . Các lệnh chuyển đổi . Các vùng hợp lệ trong S7-200 Tổng kết các vùng nhớ và đặc tính của CPU S7-200.(Xem bảng) Giới hạn cho phép của các toán hạng trong S7-200. (Xem bảng) . Các lệnh tiếp điểm Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact) Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact) Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT) Tiếp điểm chuyển đổi âm/dương (Negative, Positive Transition) Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact) Toán hạng cho phép (Operands): I, Q, M, SM, T, C, V, S. STL: Load not, And Not, Or Not. Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact) Operands : I Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT) Operands : không có Tiếp điểm chuyển đổi theo sườn âm/dương (Negative, Positive Transition) Operands: không có Ví dụ về các tiếp điểm . Các lệnh tiếp điểm so sánh So sánh byte So sánh Word và Double Word So sánh số thực (Real) So sánh byte Operands: n1, n2: VB, IB, QB, MB, SMB, AC, Constant, *VD, *AC, SB So sánh word Operands: n1,n2: VW, T, C, IW, QW, MW, SMW, AC, AIW, CONSTANT, *VD, *AC, SW. So sánh Double Word Operands: n1, n2: VD, ID, QD, MD, SMD, AC,HC, Constant, *VD, *AC, SD. So sánh số thực Operands: n1, n2: VD, ID, QD, MD, SMD, AC, Constant, *VD, *AC, SD. Ví dụ: tiếp điểm so sánh . Các lệnh đầu ra Output Output Immediate Set, Reset Set, Reset Immediate No Operation Output Operands: n : I, Q, M, SM, T, C,V, S Output Immediate Operands: n: Q Set, Reset Operands: S_bit: I,Q, M, SM, T, C, V, S N: IB, QB, MB, SMB, VB, AC, Constant, *VD, *AC, SB. Set, Reset Immediate Operands: S_bit: Q N: IB, QB, MB, SMB, VB, AC, Constant, *VD, *AC, SB. No Operation Operands: .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.