TAILIEUCHUNG - ĐỘNG TỪ NGÔI ĐẶT BIỆT 1

Tham khảo tài liệu 'động từ ngôi đặt biệt 1', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Thi Dạng Hiện tại Quá khứ Tương lai Thường I we you they have He she it has I we you they he she it had I we shall have You he she it they will have Tiếp diễn I am having He she it is having We you they are having I he she it was having. We you they were having I we shall be having You he she it they will be having Hoàn thành I we you they have had He she it has had I we you they he she it had had I we shall have had You he she it they will have had Hoàn thành tiếp diễn I we you they have been having He she it has been having 1 we you they he she it had been having I we shall have been having You he she it they will have been having 1 c Động tính từ Hiện tại having Quá khứ had Hoàn thành having had 294 2. To have dùng như trợ động từ auxiliary verb . a Để chìa các thi hoàn thành Perfect Tenses . Thí dự . I have worked hiện tại hoàn thành I had worked quá khứ hoàn thành I shall have worked tương lai hoàn thành xem lại các thì hoàn thành b To have to must phải Thí dụ I have to go I must go. ĩ had to buy a new pen last week. I ll have to buy a new pair of shoes. Chú ý ở quá khứ thường và tương lai thường thường dùng have to thay cho must. To have to ỏ dạng phủ định và nghi vấn có thể chia theo hai lôì 1. Không mượn trợ động từ do - I have not to go. Have I to go 2. Dùng trợ động từ do - I don t have to go. Do I have to go c Dạng To have Tân ngữ Động tính từ quá khứ. Object Past Participle I had my hair cut. Tôi đã cắt tóc 295 ngụ ý tôi nhờ người khác cắt tóc cho tôi khác với câu I had cut my hair. Tôi đã cắt tóc cho tôi . Do you have your windows cleaned every month -1 don t have them cleaned. I cleaned them myself. Anh có cho sai bảo khiến nhò. ai lau cửa sổ hàng tháng không - Không tôi không nhò bảo ai lau cả tôi lau lấy. Ghi nhớ To have dùng trường hợp trên khi ồ dạng phủ định và nghi vân phải chia với trợ động từ do. Cùng một dạng trên tồ have còn có nghĩa là bị . He had two of his teeth knocked out. Hắn bị đánh gẵy mất hai cái răng. The houses had their roofs .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.