TAILIEUCHUNG - liên từ 4

Tham khảo tài liệu 'liên từ 4', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 6 . you any coffee Yes I. a little. 7 . they many English books No they. not. 8. How many sons. she She. three. 9. What. you in your bag I. a red pencil. 10 . they any good friends Yes they. many. 4. Đổi những câu sau đây sang dạng a Phủ định. b Nghi vấn. c Nghi vấn phủ định. 1. Nam has many interesting novels in foreign languages. 2. Lan has a good library at home. 3. He has a radio-set on his desk. 4. We have some milk in our jug. 5. They have many English books in their bookcase. 6. We have good friends at school. 7. You have good friends at school. 8. They have a nice flat in the centre of the city. B- Động từ thường Ordinary Verb Thí dụ To learn English I we you they He she learn learn English. English. - I we you they He she do not learn does not learn English. English. Do Does I we you they He she learn learn English English 205 9 _ Don t Doesn t I we you they He she learn learn English English Nhận định 1. Ớ thì hiện tại thường thê khang định ngôi thứ ba số ít thêm s vào ngay sau động từ xem bảng quy tắc thêm s ở dưới 2. 0 phủ định mượn trợ động từ do. Chia động từ do ồ ngôi thứ ba số ít thành does động từ chính để nguyên đặt not vào giữa trợ động từ do và động từ chính. Viết tắt do not don t does not doesn t 3. ở ghi vấn đảo ngược trợ động từ do lên trên chủ ngữ 4. Quy tắc thêm s yào sau động từ ở ngôi thứ ba số ít thì hiện tại thường. - Động từ ở ngôi thứ ba sô ít nếu tận cùng bằng 0 thì thêm es. Thí dụ to go he goes gouz to do he does dz z - Động từ tận cùng bang X ss sh ch thì thêm es. Thí dụ To fix he fixes fiksiz To cross he crosses kr siz To brush he brushes brAjiz To teach he teaches ti tjiz - Động từ tận cùng bằngy đứng sau một phụ âm trưóc khi thêm s phải đổi y thành ie. 206 Thí dụ to carry he carries ka riz to study he studes stAdiz nhưng to play he plays pleiz Bài tập 5. Chia những động từ dưới đây ở cả bốn thê theo biểu đồ . To know English well. To do grammar exercises. To teach English. To play football. To brush one s hair. 6. Đôi những câu

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.