TAILIEUCHUNG - de_cuong_ngu_phap9

Tham khảo tài liệu 'de_cuong_ngu_phap9', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | the oil - rich Middle East Noun participle present or past a horse - drawn cart a heart - breaking story Adjective participle present or past ready - made clothes a good - looking boy Adverb participle present or past a newly - built house an ill - smelling odour Noun noun-ed a tile - roofed house Adjective noun-ed a dark - haired girl A group of words a twenty - year - old girl an eight - day trip an air - to - air missile a never - to-be - forgotten story Bài tập 1. Tìm những tính từ tương ứng với những từ dưới đây rain sun mud wind fog gold wonder cheer wool wood pain care beauty child cloud storm woman boy mother father day month week. 2. Thay thế bang tính từ ghép 1. A house with yellow walls. Một ngôi nhà có tưòng màu vàng. 2. A dress of the same blue as the sky. 45 Một chiếc áo xanh như màu trời. 3. A man in a black coat. Một người đàn ông mặc áo khoác đen. 4. Flowers which smell sweet. Hoa có hương dịu ngọt. 5. A plough drawn by oxen. Cày do bò kéo. 6. A country which produces tea. Một nước sản xuất chè. 7. A face as white as the moon. Một khuôn mặt trắng như trăng. 8. A girl whose hair is long. Một cô gái tóc dài. 9. A man with one leg. Một người đàn ông cụt chân. 10. A drawing made by hand. Một bức vẽ bàng tay. III. VỊ TRÍ VÀ CHỨC NẢNG CỦA TÍNH TỪ Lời ghi Tính từ tiếng Anh không thay đổi. Nó chỉ có một dạng đôi với danh từ sô ít số nhiều giống cái giống đực giông trung. a good boy good boys a good girl good girls a good knife good kives Tính từ có thể dùng làm tính ngữ attributive use hoặc bổ ngữ predicative use . 46 A. Làm tính ngữ Quy tắc cơ bản Khác với tiếng Việt khi dùng làm tính ngữ tính từ tiếng Anh thường bao giờ cũng đứng trước danh từ. This is a new car. It is a hot day. Nam will become a good worker. Nhừng trường hợp đặc biệt a Đứng sau một nhóm từ ngụ ý đo lương A river two hundred kilometers long. Một con sông dài hai trăm cây số. A road fifty feet wide. Một con đường rộng nám mươi fút. A man eighty-five years old. Một nguòi đàn ông tám mươi

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.