TAILIEUCHUNG - de_cuong_ngu_phap 5

Tham khảo tài liệu 'de_cuong_ngu_phap 5', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | foot - feet mouse - mice louse - lice goose - geese basis - bases crisis - crises sheep - sheep không thay đổi memorandum -memorandums và memoranda hai dạng . c Đối với danh từ ghép - Thường là chỉ thêm s vào từ đứng sau. armchair - armchairs school-boy - school-boys. - Nhưng nêu đứng trước là man hay woman thì cả hai từ đều chuyển sang số nhiều. manservant - menservants. - Có một số danh từ ghép với giói từ hoặc phó từ thì chỉ thêm s vào từ đứng trước. sister-in-law - sisters-in-law. looker-on - lookers-on. d Cách đọc âm cuối ở danh từ số nhiều Chú ý cách phát âm theo phiên âm quốc tế không theo chính tả . Danh từ tận cùng bằng các âm Đọc là Thí dụ Phụ âm vô thanh fj M p t S roofs books lakes shops hopes hats. Nguyên âm và phụ âm hữu thanh z days birds dogs pens walls years rows. Phụ âm s zl J t dz iz horses boxes roses brushes watches villages. Bài tập 7. Viết sang số nhiều những từ trong ngoặc đơn. 1. Study the next three chapter . 25 2. Can you recommend some good book 3. I had two tooth pulled out the other day. 4. You can always hear echo in these mountains. 5. They are proud of their son-in-law . 6. Did you raise these tomato in your garden think we need two radio . 8. My foot really hurt. 9. The roof of these houses are tiled. 10. How many day are there in this month 11. Get me two loaf of bread. t Ĩ 12. The mouse were running all over the empty house. 8. Chữa những chỗ sai nếu có ở những câu dưới đây. 1. He had a bag of rices. 2. There are many dirts on the wall. 3. We want more fuels than that. 4. He drank two milks. 5. Ten inks are needed for our class. 6. He gave me a great deal of troubles. 7. He learnt three poetries by heart. 8. He sent me many foods. 9. Many golds were found there. 10. Cows eat grasses. 11. The rain has left many waters. 26 bai 3 CÁCH SỞ HỮU Possessive Case I. GIỚI THIỆU - Câu cái vưòn của cha tôi có thể diễn đạt bằng hai cách Dùng giới từ of Dùng cách sở hữu The garden of my father. My father s garden. Quy tac - Đặt my .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.