TAILIEUCHUNG - BÀI LUYỆN TẬP SỐ 14

Tham khảo tài liệu 'bài luyện tập số 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BÀI LUYỆN TẬP SỐ 14 Câu 1 1. Hai chất SO2 và O3 có cấu tạo tương tự nhau. Hãy nêu rõ sự giống nhau trong cấu tạo của 2 phân tử này. Qua đó giải thích vì sao tính chất hoá học của chúng lại không giống nhau. 2. Người ta thực hiện một pin nhiên liệu với Metanol lỏng và không khí a Hãy mô tả pin và viết các phản ứng ở điện cực b Tính sức điện động chuẩn của pin đó. c Tính thế Oxh - khử của cặp CO2 CH3OH Cho E0O2 H2O 1 23 V và_ CH3OH l CO2 k H2O l AG0 298 - 166 4 - 394 4 - 237 2 3. Viết phương trình phản ứng và nêu rõ hiện tượng cho các phản ứng xảy ra khi - MnO2 tác dụng với axit sunfuric đặc - MnO2 tác dụng với NaOH sau đó pha thêm H2O - MnCl2 tác dụng với dung dịch NaOH 20 trongkhí quyển N2 sau đó cô dung dịch và sục không khí đi qua hoặc cho thêm dung dịch NH3 đặc. - Thêm từ từ từng giọt dung dịch NaOH cho đến môi trường kiềm vào một dung dịch sau đó cho thêm từng giọt dung dịch H2SO4 loãng cho đến môi trường axit. Câu 2 a. Dự đoán khả năng phản ứng của các hệ chất sau đây trong dung dịch H2O và giải thích - KHSO4 và NaCH3COO - K2SO4 1M và HCl 1M - Na2CO3 0 1M và CH3COOH 0 15M - Ba OH 2 0 1M và H3PO4 0 15M - NaAlO2 và NH4CI - NH3 0 2M và NH2PO4 0 15M b. Cho khí CO2 lội chậm qua 1 lít dung dịch Ba OH 2 1 54 d 1g ml và lắc mạnh lọc rửa làm khô kết tủa thì thu được 13 22 gam - Tính thể tích khí CO2 đktc có thể đi qua dung dịch. - Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi có CO2 đi qua. c. Dùng thêm một thuốc thử hãy tìm cách phân biệt các dung dịch CdSO4 MgSO4 Pb NO3 2 CH3COONa. Câu 3 a. So sánh độ dài của các liên kết cùng loại C - C C - Cl C - O trong mỗi dãy chất sau và giải thích Etyl Clorua và Vinyl Clorua. Etanol axit Fomic Natri Fomiat. b. Hợp chất hữu cơ P có công thức C5H4O2 phản ứng với thuốc thử Sip và với Phenyl Hidrazin. Người ta thực hiện 1 loạt các chuyển hoá sau PKMO4 n u n í m t0 run h2 V n un if HCidu v r u ni --- C5H4O3 A C4H4O B C4H8O C C4H8Cl2 D KCN . TT XT Tpy H2O . TT -ị H2N CH2 6 NH2

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.