TAILIEUCHUNG - CHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO

Nitơ, photpho thuộc phân nhóm chính nhómV. Nguyên tử của chúng có 5e ở lớp ngoài cùng (trong đó có 3e độc thân ở phân lớp np). Chúng là những phi kim 1. Cấu tạo nguyên tử Nitơ có cấu hình electron Do có 3 e độc thân nên nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác. Độ âm điện của N là 3, chỉ nhỏ hơn của F và O, do đó N có số oxi hoá dương trong hợp chất với 2 nguyên tố này. Còn trong các hợp chất. | CHƯƠNG VII. NITƠ PHOSPHO Nitơ photpho thuộc phân nhóm chính nhómV. Nguyên tử của chúng có 5e ở lớp ngoài cùng trong đó có 3e độc thân ở phân lớp np . Chúng là những phi kim I. Nitơ 1. Cấu tạo nguyên tử - Nitơ có cấu hình electron Do có 3 e độc thân nên nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác. - Độ âm điện của N là 3 chỉ nhỏ hơn của F và O do đó N có số oxi hoá dương trong hợp chất với 2 nguyên tố này. Còn trong các hợp chất khác nitơ có số oxi hoá âm. Số oxi hoá của N -3 0 1 2 3 4 và 5. - Nitơ tồn tại bền ở dạng phân tử N2 N N . - Nguyên tố nitơ tự nhiên là hôn hợp của hai đồng vị và với tỷ lệ 272 1. Nitơ chiếm 0 01 khối lượng vỏ Trái Đất. Dạng tồn tại tự do là những phân tử hai nguyên tử. 2. Tính chất vật lý Nitơ là chất khí không màu không mùi không cháy hoá lỏng ở -195 8oC và hoá rắn ở -209 9oC. Nitơ nhẹ hơn không khí d 1 ở đktc hoà tan rất ít trong nước. 3. Tính chất hoá học Vì có liên kết ba nên phân tử N2 rất bền chỉ ở nhiệt độ rất cao mới phân li thành nguyên tử. Do vậy ở nhiệt độ thường nitơ rất trơ không phản ứng với các nguyên tố khác. Ở nhiệt độ cao đặc biệt là có chất xúc tác nitơ phản ứng với nhiều nguyên tố kim loại và phi kim. a Tác dụng với hiđro Ở 400oC có bột Fe xúc tác áp suất cao N2 tác dụng với H2. Phản ứng phát nhiệt 0 -3 N2 3H2 2NH3 Q b Tác dụng với oxi Ở 3000oc hoặc có tia lửa điện N2 tác dụng với O2. Phản ứng thu nhiệt N2 O2 V 2NO-Q Ở nhiệt độ tliuờng. hoá họp ngay với O2 của không khí tạo ra NO2 màu nâu 2NO O2 2NO2 c Tác dụn t 2A1 N2 2A1N nhôm nin-na Nitơ không phản ứng trực tiếp với halogen lưu huỳnh. 4. Điều chế và ứng dụng a Trong công nghiệp Hoá lỏng không khí sau đó chưng cất phân đoạn và thu N2 ở -196oC. b Trong phòng thí nghiệm . Nhiệt phân 1 số muối amoni. Ví dụ t Amoninirrir NH4NO2 N2 2H2O Amoniđicromat NH4 2Cr2O7 N2 Cr2O3 4H2O Nitơ chủ yếu được dùng để sản xuất amoniac axit nitric phân đạm tạo môi trường lạnh. 5. Các hợp chất quan trọng của nitơ. a Amoniac - Công thức electron H N H H Công .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.