TAILIEUCHUNG - Giáo trình Hóa Dược - Dược Lý part 10

Vào năm 1897, nhà hoá học Felix Hoffmann tổng hợp thành công acid acetyl salicylic và được hãng Bayer đăng ký sở hữu công nghiệp với thương hiệu aspirin với chỉ định hạ sốt, giảm đau. Aspirin sau đó đã trở thành một thuốc sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Hơn một thế kỷ kể từ sự kiện trên, ngành dược lý học đã có những bước tiến to lớn và đã phát hiện ra nhiều tác dụng của nhiều thuốc mới quan trọng góp phần quan trọng cải thiện cuộc sống con người | Dạng thuốc ống tiêm dd 70 ống 20ml dd 20 . 4. Bảo quản Tránh ánh sáng. BƯNAMIODYL - NATRI Tên khác Orabilex Orabilix 1. Tính chất Bột kết tinh trắng xám tan trong nước hàm lượng iod 57 6 . 2. Chỉ định Chụp X quang túi mật. 3. Chống chỉ định Vàng da do ứ mật viêm gan xơ gan suy thận nặng. 4. Cách dùng liều lượng Vài ngày trước khi dùng thuốc người bệnh ăn ít tinh bột. Bữa tối hôm trước khi dùng thuốc kiêng ãn chất béo cuối bữa ăn cho người bệnh uống 4-6 nang. Khi uống chỉ nuốt không nhai. Trẻ em uống liều 0 10g lkg thể trọng. Sau khi uống cho đén lúc chụp 10-14 giờ người bệnh phải nhịn ăn tuyệt đối không được hút thuốc lá. Lưu ý thuốc có thể gây rối loạn đường tiêu hoá buồn nôn đau bụng đi lỏng. không dùng các thuốc nhuận tràng có dầu. Dạng thuốc nang750ml viên nén Ig hộp 6 viên . 5. Bảo quản Nơi mát tránh ánh sáng. AMIDO TRIZOAT Sodium diatrizoate Visotrast 1. Chỉ định Chụp X quang đường tiết niệu chụp X quang dộng mạch chụp X quang tĩnh mạch. 2. Chống chỉ định Suy nhược toàn thân tổn thương gan thận. Lưu ý thuốc gây cảm giác nóng bừng nhức đầu khó chịu nên phải thử mẫn cảm trước khi dùng. 325 Cách thử mân cảm ngày hôm trước tiêm tinh mạch chậm 1 ống Iml đợi theo dõi 2 phút. Nếu không xảy ra tai biến dị ứng thì được dùng. Dạng thuốc ống tiêm 20ml 0 76 g ml tương ứng 370mg iod ống tiêm 20ml 0 60g ml ống thử nghiệm Iml. 3. Bảo quản Nơi mát tránh ánh sáng. THUỐC TRÀNH THAI LEVONORGESTREL Tên khác Microval Norgeston 1. Tác dụng Levonorgestrel là một progestogen ức chế sự bám của trứng vào nội mạc tử cung kích thích chuyển động của ống dấn trứng và làm tăng độ nhớt của niêm dịch cổ tử cung. 2. Chỉ định Sử dụng để tránh thai. 3. Chống chỉ định Mang thai hoặc nghi mang thai chảy máu âm đạo bất thường không chẩn đoán được nguyên nhân viêm tắc tĩnh mạch hoặc bệnh huyết khối bệnh gan cấp tính u gan lành hoặc ác tính vàng da hoặc ngứa dai dẳng trong lần có thai trước. 4. Tác dụng không mong muốn Kinh nguyệt không đều gây nhức đầu buồn nôn trẩm cảm hoa mắt chóng mặt phù đau .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.