TAILIEUCHUNG - Unit 34. Should (2)

A Bạn có thể dùng should sau một số động từ, đặc biệt là các động từ sau: suggest (gợi ý, đề nghị), propose (đề nghị), recommend (tiến cử, giới thiệu) insist (khẩn khoản, nài nỉ) demand (yêu cầu) They insisted that we should have dinner with them. Họ nài nỉ chúng tôi dùng cơm tối với họ. I demanded that we should apologise. Tôi yêu cầu anh ấy phải xin lỗi. What do you suggest I should do? Bạn đề nghị tôi nên làm gì? Cũng tương tự như vậy, should có thể được dùng sau: suggestion/ proposal/ recommendation. | Unit 34. Should 2 A Bạn có thể dùng should sau một số động từ đặc biệt là các động từ sau suggest gợi ý đề nghị propose đề nghị recommend tiến cử giới thiệu insist khẩn khoản nài nỉ demand yêu cầu They insisted that we should have dinner with them. Họ nài nỉ chúng tôi dùng cơm tối với họ. I demanded that we should apologise. Tôi yêu cầu anh ấy phải xin lỗi. What do you suggest I should do Bạn đề nghị tôi nên làm gì Cũng tương tự như vậy should có thể được dùng sau suggestion proposal recommendation . What do you think of Jane s suggestion that I should buy a car Anh nghĩ gì về lời gợi ý của Jane rằng tôi nên mua một chiếc xe hơi và sau các cụm từ It s important vital necessary essential that. It s essential that you should be here on time. Điều thiết yếu là bạn nên đến đây đúng giờ. B Bạn cũng có thể bỏ should khỏi tất cả các câu ở phần A It s essential that you be here on time. that you should be here I demanded that he apologise. What do you suggest I do Dạng này you be he apologise. đôi khi được gọi là subjuctive lối giả định . Và bạn cũng có thể dùng với thì hiện tại present hay quá khứ past It s essential that you are here on time. I demanded that he apologised. Cẩn thận khi dùng suggest. Bạn không được dùng to. to do to buy etc sau suggest What do you suggest we should do hoặc What do you suggest we do Nhưng không nói What do you suggest us to do Bạn đề nghị chúng ta nên làm gì Jane suggested that I should buy a car. hoặc Jane suggested that I bought a car. nhưng không nói Jane suggested me to buy Jane đã gợi ý tôi nên mua một chiếc xe. Đối với dạng suggest -ing xem UNIT 52. C Bạn có thể dùng should sau một số tính từ đặc biệt là strange lạ lùng odd kỳ lạ funny buồn cười typical điển hình natural tự nhiên interesting thú vị lý thú surprised ngạc nhiên surprising kinh ngạc It s strange that he should be late. He s usually on time. Thật lạ lùng là anh ấy có thể trễ. Anh ấy thường đúng giờ mà. I was surprised that she should say such a thing. Tôi đã ngạc .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.