TAILIEUCHUNG - Từ điển Việt – Ý part 8

Tham khảo tài liệu 'từ điển việt – ý part 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 897 minuto minẹstra ccanh cháo xúp. Mi-nestra di verdura canh rau. minestrone d xúp miến rau. miniatụra c 1. bức tiểu họa 2. hình thu nhỏ. In miniatura thu nhỏ. miniaturizzare ngđ tiểu hình hóa thu nhỏ kích cỡ. miniẹra c mỏ. minima c nhiệt độ tối thiểu. minimizzare ngđ giảm đến mức tối thiểu. mjnimo I. tt 1. tối thiểu. Sala-rio minimo đồng lương tối thiểu prezzo minimogiắ tối thiểu 2. ít nhẩt nhỏ nhất bé nhất. Minimo comune multiple bội số chung bé nhất. II. đ 1. tôi thiểu mức tôi thiểu cái nhỏ nhất. Come minimo occorrono tre gior-ni tôi thiểu phải ba ngày 2. kỹ chế độ chạy chậm động cơ . ministẹro đ bộ. Ministero del-le Finanze Bộ Tài chính. minịstro đ bộ trưđng. Primo ministro thủ tướng. minoranza c 1. thiểu số số ít ít người. Essere in minoranza bị thiểu số 2. dân tộc thiểu số dân tộc ít người. minọre I. tt 1. nhỏ hơn ít hơn bé hơn kém hơn. II male minore cái ít hại hơn in mi- sura minore đến một mức ít hơn di minor pregio kém giá trị hơn 2. thứ yếu. O-pere minori tác phẩm thứ yếu 3. út. Fratello minore em trai út 4. n thứ. II. đ 1. người trẻ tuổi hơn người trẻ tuổi nhất 2. người vị thành niên. minorẹnne I. ttvị thành niên. II. đ c người vj thành niên minorịle tt thuộc thanh thiếu niên. Delinquenza minorile tình trạng thiếu niên phạm tội. minụscola c chữ nhỏ. minụscolo I. tt 1. bé tý nhỏ xíu 2. nhỏ thường. Lettera minuscola chữ thường chữ nhỏ. II. đ chữ nhỏ chữ thường minụta c bản nháp. minụto1 I. tt 1. nhỏ vụn. Legna minuta gỗ vụn bestiame minuto thú nuôi nhỏ piog-gerella minuta mưa bụi 2. cặn kẽ tỉ mi. Descrizione minuta sự miêu tả cặn kẽ 3. vặt. Spese minute những món tiêu vặt. II. đ sự bán lẻ. Commercio al minuto việc buôn bán lẻ. minụto2 đ 1. phút. Le due e died minuti hai gíở tnứởi phút quindici gradi e quat-tro minuti th mười lăm độ minuzioso 898 bôn phút 2. một lúc một lát. minuzioso tttỉ mỉ cặn kẽ. mịo I. tts của tôi. La mia bici-cletta xe đạp của tôi la col-pa è mia lỗi là ở tôi mio padre cha tôi. II. đts của tôi. La sua casa è più grande della mía nhà

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.