TAILIEUCHUNG - Tự học SQL server 2000 part 2

Tham khảo tài liệu 'tự học sql server 2000 part 2', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Money Tiền tệ Money Smallmoney lưu trữ các giá trị tiền tệ. Auto-incrementing datatypes Kiểu tự động tăng Dentyti timestamp lưu trữ các giá trị cho phép sẽ tăng tự động hay được gán bởi SQL Server. Synonyms Tương đương Ánh xạ kiểu dữ liệu ANSI thành kiểu dữ liệu SQL Server User-defined Kiểu dữ liệu sử dụng định nghĩa Bạn có thể tạo kiểu dữ liệu riêng cho bạn để lưu trữ thông tin. b. Hàm - Giống như bất kỳ ngôn ngữ máy tính khác SQL hỗ trợ việc sử dụng các hàm để xừ lý dữ liệu. Các hàm là các phép toản vốn thường được thực hiện trên dữ liệu thưởng giúp thuận tiện trong quả trình chuyển đổi và xử lý. - Một ví dụ về một hàm là RTR1M 0 chúng ta đã sử dụng trong bài học trước để cát bất kỳ các khoảng trống từ phía cuối của một chuỗi. - Trước khi bạn làm việc qua bài học này và thử thực hiện các ví dụ bạn nên biết về việc sử dụng các hàm SQL có thể rất khó hiểu. - Không giong như các câu lệnh SQL ví dụ SELECT các câu lệnh được hS trợ bởi tất cả các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu DBMS như nhau các hàm có khuynh hướng cụ thể cho mỗi DBMS. Thật ra rất nhiều hàm được hỗ trợ giống nhau bởi tất cả các DBMS chính. Mặc dù tất cả các chức năng hàm thường có sẵn trong mỗi DBMS nhưng sự thực thi chức năng đó có thể khác nhau rất lớn. Để thể hiện chỉ mức độ khó hiểu của vấn đề này bảng liệt kê 3 hàm thường sử dụng và cú pháp của chúng khi được sừ dụng bởi các DBMS khác nhau. 30 Sự khác biệt hàm cùa DBMS Chức năng Cú pháp Trích xuất một phần cùa một chuỗi Access sử dụng MID . DB2 Oracle vả PostgreSQL sử dụng SUBSTR . MySQL SQL Server và Sybase sử dụng SUBSTRING . Chuyển đồi kiểu dữ liệu Access và Oracle sử dụng nhiều hàm một hàm cho mỗi kiểu chuyền đổi. DB2 và PostgreSQL sừ dụng CAST . MySQL SQL Server và Sybase use CONVERT . Lấy ngày hiện hành Access sử dụng NOW . DB2 và PostgreSQL sừ dụng CURRENT DATE. MySQL sử dụng CURDATE . Oracle sừ dụng SYSDATE. SQL Serever và Sybase sừ dụng GETDATE . - Như bạn có thể thấy không giống như câu lệnh SQL các hàm SQL không linh động. Điều này có .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.