TAILIEUCHUNG - PYRIMETHAMIN

Pyrimethamin là 5-(4-chlorophenyl)-6-ethylpyrimidin-2,4-diamin; phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C12H13ClN4, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh màu gần như trắng hoặc tinh thể không màu. Thực tế không tan trong nước, khó tan trong ethanol 96%. 1 Định tính Có thể chon một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm 1: A. Nhóm 2: B, C, D. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục ) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của pyrimethamin chuẩn (ĐC). B. Nhiệt độ nóng chảy: 239 – 243 C (Phụ lục ). C. Hòa tan 0,14 g chế phẩm trong ethanol (TT), pha loãng thành. | PYRIMETHAMIN Pyrimethaminum C12H13CIN4 248 7 Pyrimethamin là 5- 4-chlorophenyl -6-ethylpyrimidin-2 4-diamin phải chứa từ 99 0 đến 101 0 C12H13ClN4 tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh màu gần như trắng hoặc tinh thể không màu. Thực tế không tan trong nước khó tan trong ethanol 96 . 1 Định tính Có thể chon một trong hai nhóm định tính sau Nhóm 1 A. Nhóm 2 B C D. A. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của pyrimethamin chuẩn ĐC . B. Nhiệt độ nóng chảy 239 - 243 C Phụ lục . C. Hòa tan 0 14 g chế phẩm trong ethanol TT pha loãng thành 100 0 ml với cùng dung môi. Hút 10 0 ml pha loãng thành 100 0 ml với dung dịch acid hydrocloric 0 1 M TT . Hút 10 0 ml dung dịch thu được pha loãng thành 100 0 ml với dung dịch acid hydrocloric 0 1 M TT . Phổ hấp thụ ánh sáng của dung dịch trong khoảng từ 250 nm đến 300 nm Phụ lục có một cực đại tại 272 nm và một cực tiểu tại 261 nm. Độ hấp thụ riêng tại cực đại có giá trị từ 310 đến 330. 2 D. Phương pháp sắc ký lớp mỏng ở phần thử tạp chất liên quan. vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử 2 phải tương ứng với vết chính của dung dịch đối chiếu 1 về vị trí và kích thước. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch được chuẩn bị ngay trước khi dùng. Hòa tan 0 25 g chế phẩm trong hỗn hợp methanol - methylen clorid 1 3 và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch thu được phải trong Phụ lục và có màu không được đậm hơn dung dịch màu mẫu VN6 Phụ lục phương pháp 2 . Giới hạn acid - kiềm Dung dịch S Lắc 1 0 g chế phẩm với 50 ml nước trong 2 phút lọc. Lấy 10 ml dung dịch S thêm 0 05 ml dung dịch phenolphtalein TT . Dung dịch không màu. Không được dùng quá 0 2 ml dung dịch natri hydroxyd 0 01 M CĐ để làm chuyển màu chỉ thị sang màu hồng. Thêm 0 4 ml dung dịch acid hydrocloric 0 01 M CĐ và 0 05 ml dung dịch đỏ methyl TT làm chỉ thị. Dung dịch phải có màu đỏ hoặc màu da cam.

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.