TAILIEUCHUNG - TCVN 5759 1993

TCVN 5759 1993, Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt – Yêu cầu kĩ thuật Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt (gọi tắt là đồng hồ) dùng để đo lượng nước chảy trong đường ống dẫn ở điều kiện làm việc với áp lực không lớn hơn 0,7MPa và nhiệt độ không quá 40oC. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5759 1993 Đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt - Yêu cầu kĩ thuật Propeller water meter - Specifications Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đồng hồ đo nước lạnh kiểu cánh quạt gọi tắt là đồng hồ dùng để đo luợng nước chảy trong đuờng ống dẫn ở điều kiện làm việc với áp lực không lớn hơn 0 7MPa và nhiệt độ không quá 40oC. 1. Thuật ngữ cơ bản Tên gọi kí hiệu định nghĩa của các thuật ngữ sử dụng trong tiêu chuẩn này đuợc quy định trong bảng 1. Bàng 1 Tên gọi Kí hiệu Định nghĩa Lưu lượng Q -Tỉ số giữa thể tích lượng nước chảy qua đồng hồ và thời gian chảy của lượng nước đó. Phạm vi lưu lượng -Khoảng giới hạn giữa lưu lượng nhỏ nhất và lưu lượng lớn nhất mà trong đó sai số của đồng hồ trong điều kiện làm việc đã quy định không vượt quá giá trị lớn nhất cho phép. Lưu lượng lớn nhất Qmax -Giá trị tương ứng với giới hạn trên của phạm vi lưu lượng Lưu lượng định mức Qn -Giá trị bằng nửa lưu lượng lớn nhất tại đó đồng hồ có thể làm việc liên tục với sai số cho phép. Lưu lượng nhỏ nhất Qmin -Giá trị ứng với giới hạn dưới của phạm vi lưu lượng Lưu lượng chuyển tiếp Qt -Giá trị chia phạm vi lưu lượng làm hai khoảng trên và dưới mỗi khoảng được đặc trưng bằng một giá trị sai số lớn nhất cho phép. Ngưỡng độ nhạy Qo -Giá trị lưu lượng làm cho kim chỉ thị của đồng hồ bắt đẩu chạy 2. Thông số và kích thước cơ bản . Các thông số đo lường của đồng hồ phải phù hợp với các giá trị cho trong bảng 2. Tuỳ theo giá trị của lưu lượng chuyển tiếp lưu lượng nhỏ nhất và ngưỡng độ nhạy đồng hồ được chia thành hai cấp A và B Bàng 2 Đường kính quy ước Cấp Qmax Qn Qt Qmin Qo mm m3 h 1 2 3 4 5 6 7 15 A 3 1 5 0 15 0 06 0 022 B 0 12 0 03 0 015 20 A 5 2 5 0 25 0 1 0 037 B 0 2 0 5 0 025 25 A 7 3 5 0 35 0 14 0 052 B 0 28 0 07 0 035 TIÊU CHUẨN VIÊT NAM TCVN 5759 1993 32 A 10 5 0 5 0 2 0 075 B 0 4 0 1 0 05 40 A 20 10 1 0 4 0 15 B 0 8 0 2 0 1 . Kích thước cơ bản của đồng hồ phải phù hợp với quy định trên hình 1 và cho trong bảng 3. Hình vẽ không quy định kết cấu cụ thể của đồng hồ.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.