TAILIEUCHUNG - NATRI SULFACETAMID

Natri sulfacetamid là dẫn xuất natri của N-[(4- aminophenyl)sulphonyl]acetamid, chứa từ 99,0 đến 101,0% C8H9N2NaO3S, tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc trắng ánh vàng. Dễ tan trong nước, khó tan trong ethanol. | NATRI SULFACETAMID Sulfacetamidum natricum C8H9N2NaOsS-H2O 254 2 Natri sulfacetamid là dẫn xuất natri của N- 4- aminophenyl sulphonyl acetamid chứa từ 99 0 đến 101 0 C8H9N2NaO3S tính theo chế phẩm khan. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc trắng ánh vàng. Dễ tan trong nước khó tan trong ethanol. Định tính Có thê chọn một trong hai nhóm định tính sau Nhóm 1 A F. Nhóm 2 B C D E F. A. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại của natri sulfacetamid chuẩn ĐC . B. Hòa tan 0 1 g chế phẩm trong dung dịch đệm phosphat pH 7 0 TT và pha loãng thành 100 0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 1 0 ml dung dịch này thành 100 0 ml với dung dịch đệm phosphat pH 7 0 TT . Phổ hấp thụ ánh sáng Phụ lục của dung dịch thu được từ 230 nm đến 350 nm có một cực đại hấp thụ tại 255 nm. Độ hấp thụ riêng tại bước sóng cực đại từ 660 đến 720 tính theo chế phẩm khan. C. Hòa tan 1 g chế phẩm trong 10 ml nước thêm 6 ml dung dịch acid acetic 2 M TT lọc lấy tủa. Rửa tủa bằng một lượng nhỏ nước và sấy ở 100 - 105 oC trong 4 giờ. Nhiệt độ nóng chảy của tủa từ 181 đến 185 oC Phụ lục . D. Hòa tan khoảng 0 1 g tủa thu được ở phản ứng định tính C trong 5 ml ethanol 96 TT . Thêm 0 2 ml acid sulfuric TT và đun nóng. Có mùi ethyl acetat bay lên. E. Hòa tan khoảng 5 mg tủa thu được ở phản ứng định tính C trong 5 ml nước bằng cách đun nóng. Dung dịch thu được cho phản ứng của amin thơm bậc nhất Phụ lục với tủa màu đỏ cam tạo thành. F. Dung dịch S phần thử Độ trong và màu sắc của dung dịch phải cho phản ứng của ion natri Phụ lục . Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S Hòa tan 1 25 g chế phẩm trong 25 ml nước không có carbon dioxyd TT . Dung dịch S phải trong Phụ lục và có màu không được đậm hơn dung dịch màu mẫu VX4 Phụ lục phương pháp 2 . pH Dung dịch S có pH từ 8 0 đến 9 5 Phụ lục Tạp chất liên quan Xác định bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục . Bản mỏng Silica gel HF254 TT . Dung môi khai triển Amoniac - ethanol - nước - butanol 10 25

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.