TAILIEUCHUNG - NAPHAZOLIN NITRAT

Naphazolin nitrat là 2-(1-naphthylmethyl)-2-imidazolin nitrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% , tính theo chế phẩm làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng. Hơi tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau: Nhóm I: A. Nhóm II: B, C, D. A. Phổ hồng ngoại (Phụ lục ) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của naphazolin nitrat chuẩn (ĐC). B. Hòa tan 50,0 mg chế phẩm trong dung dịch acid hydrocloric 0,01 M (TT) và pha loãng thành 250,0. | NAPHAZOLIN NITRAT Naphazolini nitras C14H14N2. HNO3 273 3 Naphazolin nitrat là 2- 1-naphthylmethyl -2-imidazolin nitrat phải chứa từ 99 0 đến 101 0 tính theo chế phẩm làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hay gần như trắng. Hơi tan trong nước tan trong ethanol 96 . Định tính Có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau Nhóm I A. Nhóm II B C D. A. Phổ hồng ngoại Phụ lục của chế phẩm phải phù hợp với phổ hồng ngoại đối chiếu của naphazolin nitrat chuẩn ĐC . B. Hòa tan 50 0 mg chế phẩm trong dung dịch acid hydrocloric 0 01 M TT và pha loãng thành 250 0 ml với cùng dung môi. Pha loãng 25 0 ml dung dịch này thành 100 0 ml bằng dung dịch acid hydrocloric 0 01 M TT . Phổ tử ngoại Phụ lục của dung dịch này từ 230 nm đến 350 nm cho 4 cực đại hấp thụ ở 270 nm 280 nm 287 nm và 291 nm. Tỷ số giữa độ hấp thụ đo được ở các bước sóng cực đại 270 nm 287 nm và 291 nm so với độ hấp thụ đo được ở bước sóng cực đại 280 nm phải lần lượt đạt từ 0 82 đến 0 86 từ 0 67 đến 0 70 và từ 0 65 đến 0 69. C. Điểm chảy Từ 167 đến 170 oC Phụ lục . D. Hòa tan 45 mg chế phẩm trong 2 ml nước. Thêm 1 ml acid sulfuric TT . Lắc cẩn thận và để nguội. Thêm từng giọt dọc theo thành ống nghiệm 1 ml dung dịch sắt II sulfat TT2 . Ở phần tiếp giáp giữa 2 lớp chất lỏng xuất hiện một vòng màu nâu. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S Hòa tan 0 5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT bằng cách đun nóng nhẹ và pha loãng thành 50 0 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch S phải trong Phụ lục và không màu Phụ lục phương pháp 2 . pH Dung dịch S có pH từ 5 0 đến 6 5 Phụ lục . Tạp chất liên quan Xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng Phụ lục . Pha động Hòa tan 1 1 g natri octansulfonat TT trong một hỗn hợp gồm 5 ml acid acetic băng TT 300 ml acetonitril TT và 700 ml nước. Dung dịch thử. Hòa tan 50 0 mg chế phẩm trong pha động và pha loãng thành 100 0 ml với cùng dung môi. Dung dịch phân giải Hòa tan 5 mg acid 1-naphthylacetic TT tạp chất B trong pha động thêm 5

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.