TAILIEUCHUNG - CETOSTEARYL ALCOL

Cetostearyl alcol là hỗn hợp của các alcol rắn mạch thẳng, phải chứa không dưới 40,0% stearyl alcol (C18H38O, : 270,5) và không dưới 90,0% tổng lượng cetyl alcol (C16H34O, : 242,4) và stearyl alcol. Tính chất Hạt, vảy, khối giống sáp, màu trắng hay hơi vàng. Thực tế không tan trong nước, dễ tan trong ether, tan trong ethanol 90% và ether dầu hoả. Khi đun chảy hỗn hòa với dầu béo, parafin lỏng và mỡ cừu nóng chảy. Định tính Trên sắc ký đồ thu được trong phần định lượng, hai pic chính trên sắc ký đồ của dung. | CETOSTEARYL ALCOL Alcohol cetylicus et stearylicus Cetostearyl alcol là hỗn hợp của các alcol rắn mạch thẳng phải chứa không dưới 40 0 stearyl alcol C18H38O 270 5 và không dưới 90 0 tổng lượng cetyl alcol C16H34O 242 4 và stearyl alcol. Tính chất Hạt vảy khối giống sáp màu trắng hay hơi vàng. Thực tế không tan trong nước dễ tan trong ether tan trong ethanol 90 và ether dầu hoả. Khi đun chảy hỗn hòa với dầu béo parafin lỏng và mỡ cừu nóng chảy. Định tính Trên sắc ký đồ thu được trong phần định lượng hai pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải có thời gian lưu tương ứng với các pic chính trên sắc ký đồ dung dịch đối chiếu 1 và dung dịch đối chiếu 2 . Độ trong và màu săc dung dịch Hòa tan 0 5 g chế phẩm trong 20 ml ethanol 96 TT sôi. Dung dịch thu được phải trong Phụ lục và không được đậm màu hơn mà mẫu N6 Phụ lục phương pháp 2 . Nhiệt độ nóng chảy 49 - 56 oC Phụ lục . Chỉ số acid Không được quá 1 0 Phụ lục . Chỉ số hydroxyl 208 - 228 Phụ lục phương pháp A . Chỉ số iod Không được quá 2 0 Phụ lục . Dùng 2 0 g chế phẩm hoà tan trong 25 ml cloroform TT . Chỉ số xà phòng hóa Không được quá 2 0 Phụ lục . Dùng 2 0 g chế phẩm. Định lượng Phương pháp săc ký khí Phụ lục . Dung dịch thử Hòa tan 0 100 g chế phẩm trong ethanol TT và pha loãng đến 10 0 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu 1 Hòa tan 60 0 mg cetyl alcol chuẩn ĐC trong ethanol TT và pha loãng đến 10 0 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu 2 Hòa tan 40 0 mg stearyl alcol chuẩn ĐC trong ethanol TT và pha loãng đến 10 0 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu 3 Trộn 1 ml dung dịch đối chiếu 1 với 1 ml dung dịch đối chiếu 2 và pha loãng đến 10 0 ml với ethanol TT . Điều kiện sắc ký Cột thép không gỉ 3 m x 4 mm được nhồi diatomaceous earth dùng cho sắc ký khí TT đã tẩm 10 kl kl poly dimethyl siloxan TT . Khí mang Nitrogen cho sắc ký khí TT . Lưu lượng khí 30 ml phút. Detector ion hóa ngọn lửa. Nhiệt độ cột 200 oC nhiệt độ buồng tiêm và detector 250 oC. Thể .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.