TAILIEUCHUNG - Luyện từ và câu: TỪ ĐƠN - TỪ GHÉP - TỪ LÁY

Hệ thống các kiến thức cơ bản về từ đơn, từ ghép, từ láy. - Thực hành làm các Bài tập phân biệt từ đơn, từ ghép, từ láy. II. NỘI DUNG: 1. Kiến thức cơ bản: a. Từ đơn: Từ đơn là loại từ do một tiếng có nghĩa tạo thành. Ví dụ: Ngày, tháng, năm, ăn, mặc, b. Từ ghép: Từ ghép là loại từ gồm hai, ba hoặc bốn tiếng ghép lại tạo thành một ý nghĩa chung. Ví dụ: nhà cửa, vi sinh vật, Có 2 kiểu từ ghép: + Từ ghép có nghĩa. | Luyện từ và câu TỪ ĐƠN - TỪ GHÉP - TỪ LÁY I. MỤC TIÊU - Hệ thống các kiến thức cơ bản về từ đơn từ ghép từ láy. - Thực hành làm các Bài tập phân biệt từ đơn từ ghép từ láy. II. NỘI DUNG 1. Kiến thức cơ bản a. Từ đơn Từ đơn là loại từ do một tiếng có nghĩa tạo thành. Ví dụ Ngày tháng năm ăn mặc . b. Từ ghép Từ ghép là loại từ gồm hai ba hoặc bốn tiếng ghép lại tạo thành một ý nghĩa chung. Ví dụ nhà cửa vi sinh vật . Có 2 kiểu từ ghép Từ ghép có nghĩa phân loại Là từ ghép mà quan hệ giữa các từ đơn tạo thành có quan hệ chính phụ phụ nghĩa nghĩa cụ thể hơn. Ví dụ Xe máy trắng ngà bút chì . Từ ghép có nghĩa tổng hợp Là từ ghép mà quan hệ giữa các từ đơn tạo thành có quan hệ song song hợp nghĩa nghĩa khái quát hơn nghĩa từng tiếng. Ví dụ ăn uống quần áo nhà cửa . c. Từ láy Từ láy là từ gồm hai hay nhiều tiếng trong đó có một bộ phận của tiếng hoặc toàn bộ tiếng được lặp lại. Ví dụ long lanh thoang thoảng xinh xinh . Tiếng Việt có 4 kiểu từ láy Láy âm Bộ phận âm đầu của tiếng trước được láy lại lặp lại ở bộ phận âm đầu của tiếng sau. Ví dụ đậm dà long lanh vội vàng . Láy vần Bộ phận vần của tiếng trước được láy lại lặp lại ở bộ phận vần của tiếng sau. Ví dụ bát ngát loáng thoáng . Láy cả âm và vần Bộ phận âm đầu và vần của tiếng trước được láy lại lặp lại ở bộ phận âm đầu và vần của tiếng sau. Ví dụ chầm chậm trăng trắng đo đỏ lành lạnh . Láy tiếng Tiếng trước được láy lại lặp lại ở tiếng sau. Ví dụ xinh xinh hây hây ào ào . Tác dụng của từ láy - Làm cho ý nghĩa của từ gốc có thêm một số sắc thái nào đó có thể làm giảm nhẹ hoặc mạnh thêm. - Từ láy còn có tác dụng gợi tả hình ảnh của người và sự vật từ tượng hình . Ví dụ lom khom lòng khòng lác đác lênh khênh . - Từ láy mô phỏng bắt chước tiếng người loài vật hoặc các tiếng động từ tượng thanh . Ví dụ thì thầm khúc khích líu lo ríu rít xào xạc loảng xoảng . 2. Thực hành luyên tập. Đặt dấu V vào ô trống trước từ đúng. TỪ ĐƠN TỪ GHÉP TỪ LÁY V Ngồi V Nhà cửa V Róc rách Quần áo Loắt thoắt V Ngào ngạt Tíc tắc Ngoằn ngoèo Mùa .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.