TAILIEUCHUNG - THUỐC CHỐNG TIÊU CHẢY

Tiêu chảy: Rối loạn hấp thu nước ở thành ruột theo hướng kéo nước từ mô vào lòng ruột, kèm theo mất chất điện giải. Nguyên nhân tiêu chảy: Nhiễm khuẩn, nấm, ký sinh trùng đường tiêu hóa; Ngộ độc thức ăn; trẻ chưa hoàn thiện chức năng tiêu hóa * Chống tiêu chảy: 1. Chữa nguyên nhân: Diệt khuẩn, diệt nấm. 2. Thuốc hỗ trợ, chữa triệu chứng và hồi sức: Chống mất nước, giảm nhu động ruột, bù nước và điện giải. a. Thuốc giảm xuất dịch, giảm nhu động ruột: Loperamid, diphenoxylat b. Bù nước và điện giải: Oresol, Riger. | THUỐC CHỐNG TIÊU CHẢY Tiêu chảy Rối loạn hấp thu nước ở thành ruột theo hướng kéo nước từ mô vào lòng ruột kèm theo mất chất điện giải. Nguyên nhân tiêu chảy Nhiễm khuẩn nấm ký sinh trùng đường tiêu hóa Ngộ độc thức ăn trẻ chưa hoàn thiện chức năng tiêu hóa . Chống tiêu chảy 1. Chữa nguyên nhân Diệt khuẩn diệt nấm. 2. Thuốc hỗ trợ chữa triệu chứng và hồi sức Chống mất nước giảm nhu động ruột bù nước và điện giải. a. Thuốc giảm xuất dịch giảm nhu động ruột Loperamid diphenoxylat . b. Bù nước và điện giải Oresol Riger lactat. c. Chế phẩm vi sinh Cung cấp các chủng vi khuẩn nấm men có ích giúp thiết lập lại sự cân bằng hoạt động vi sinh ruột. LOPERAMID HYDROCLORID Công thức Ph h3c 2noc C-ch2ch2-n Ph Tên KH 4- p-Clorophenyl -4-hydroxy-N N-dimethyl-a a-diphenyl-1- -piperidinbutyramid monohydroclorid Tính chất Bột màu trắng hơi vàng. Tan ít nước và acid loãng dễ tan trong alcol. Định tính Phổ IR hoặc sắc ký Hấp thụ UV. Định lượng Acid-base ethanol 96 đo điện thế. Tác dụng Là một opiat tổng hợp. Giảm nhu động ruột giảm tiết dịch đường tiêu hóa Tăng hấp thu nước và chất điện giải qua niêm mạc ruột. Hấp thu không đáng kể ở đường tiêu hóa t1 2 10 h. Chỉ định cách dùng và liều lượng - Tiêu chảy cấp và mạn NL uống lần đầu 4 mg sau đó uống 2 mg mỗi lần đi lỏng tới khi có hiệu quả. Tối đa 5 ngày. TE uống 1-2 mg lần X 3 lần 24 h. Bảng 18-daday tiêuhoa dh Loperamid-tiếp Dạng bào chế Viên 2 mg Dung dịch uống 1 mg 5 ml đóng lọ 60 ml. Tác dụng KMM Táo bón đau bụng buồn nôn nôn. Ức chế TKTW khi quá liều nhất là với trẻ em. Thận trọng Mang thai Trẻ 6 tuổi. Cảnh báo gây nghiện. Bảo quản Đựng trong bao bì kín để chỗ mát. DIPHENOXYLAT HYDROCLORID Công thức Ph --- . I . . VcOOEt NC C CH2CH2 N . HCl Ph ---

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.