TAILIEUCHUNG - Giáo trình TOIEC part 2

Tr ớ c các tài liệu hoặc sự kiện mang tính lịch sử. Ví dụ: The constitution, the Magna Carta. Tr ớc tên các nhóm dân tộc thiểu số. Ví dụ: The Indians, the Aztecs. Nên dùng tr ớc tên các nhạc cụ. Ví dụ: To play the piano. Tr ớ c tên các môn học cụ thể. Ví dụ: The applied Math. The theoretical Physics. Tr ớ c tên các lục địa, tiểu bang, tỉnh, thành phố, quận, huyện. Ví dụ: Europe, California. Tr ớ c tên bất cứ môn thể thao nào. Ví dụ: Base ball, basket ball. Tr ớc tên. | Trớc tên các nớc đợc coi là 1 quần đảo. Ví dụ The Philipin. Trớc các tài liệu hoặc sự kiện mang tính lịch sử. Ví dụ The constitution the Magna carta. Trớc tên các nhóm dân tộc thiểu số. Ví dụ The Indians the Aztecs. Nên dùng trớc tên các nhạc cụ. Ví dụ To play the piano. Trớc tên các môn học cụ thể. Ví dụ The applied Math. The theoretical Physics. Trớc tên các lục địa tiểu bang tỉnh thành phố quận huyện. Ví dụ Europe California. Trớc tên bất cứ môn thể thao nào. Ví dụ Base ball basket ball. Trớc tên các danh từ mang tính trừu tợng trừ những trờng hợp đặc biệt. Ví dụ Freedom happiness. Trớc tên các môn học chung. Ví dụ Mathematics Sociology. Trớc tên các ngày lễ tết. Ví dụ Christmas thanksgiving. Cách sử dụng Other và. another. Hai từ này tuy giống nhau về mặt ngữ nghĩa nhng khác nhau về mặt ngữ pháp. Dùng với danh từ đếm đợc Dùng vói danh từ không đếm đợc another dtđ2 số it 1 cái nữa 1 cái khác 1 ngời nữa 1 ngời khác. Ví dụ another pencil other dtđ2 số nhiều mấy cái nữa mấy cái khác mấy ngời nữa mấy ngời khác. Ví dụ other pencils some more. the other dtđ2 số nhiều những cái cuối cùng những ngời cuối cùng còn lại. Ví dụ the other pencils all remaining pencils the other dt đ2số ít ngời cuối cùng cái cuối cùng của 1 bộ 1 nhóm. other dt không đ2 1 chút nữa. Ví dụ other water some more water. other beer some more beer. the other dt không đ2 chỗ còn sót lại. Ví dụ The other beer the remaining beer. chỗ bia còn lại - Another và other là không xác định trong khi the other là xác định. Nếu danh từ hoặc chủ ngữ ở trên đã đ-ợc hiểu hoặc đợc nhắc đến chỉ cần dùng another và other nh 1 đại từ là đủ. Ví dụ I don t want this book. Please give me another. - Nếu danh từ đợc thay thế là số nhiều thì other đợc sử dụng theo 1 trong 2 cách other nouns hoặc others mà không bao giờ đợc sử dụng others DTSN . - Có thể dùng đại từ thay thế one hoặc ones cho danh từ sau another the other và other. Lu ý rằng this và that có thể dùng với đại từ one nhng these và those tuyệt đối không dùng

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.