TAILIEUCHUNG - Giáo trình đồ án thiết kế máy part 9

Tham khảo tài liệu 'giáo trình đồ án thiết kế máy part 9', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 6 THIẾT KẾ Vỏ HỘP GIẢM TỐC Bảng Quan hệ các kích thước hộp giảm tốc đức. Chiền dày thân hộp Nắp hộp 04 H 1 Bỉ IV 3Ũ Gân Chiều dày gân Chiều caơ Độ dốc e 0 8 . 1 5 H 8 5 Đường kính bu lông Bu lông nền Bu lông cạnh ổ Bu lông ghép bích nắp -thân Bu lông ghép nắp ỏ Bu lông ghép nắp cửa thăm r_Q- p. Q. Q. p II II II 11 V O 3 O c Ui b bo ẩ L L L p p p os Cl P v P r - W Mật bích ghép nắp và thân Chiều dày bích thân Chiều dày bích nắp Bề rộng s l 3 . l 5 d s 1 2 . l 3 d3 K Mặt đế Chiều dày khi Bề rộng Sj a 1 3 . 1 5 d Khi không có phần lồi s a 1 5d 1 khi có phần lồi K 4d ỉ q k2 5 Kích thước chỗ lắp ổ Xem phụ lục Khc hở Giữa bánh răng và thành hộp Giữa bánh răng với đáy hộp Giữa các bánh răng với nhau A 0 A 2 A2 0 104 Ví dụ tính hộp giảm tốc bánh răng côn răng thẳng ở các ví dụ trước. 1. Chiều dày thân hộp 5 8 mm chiều dày thân hộp 0 9 X 8 7 2 mm 2. Gân tăng cứng chiều dày e 0 8 4- l x 5 chọn e 0 9 X 8 7 2 chiều cao h 58 mm độ dốc khoảng 2 3. Đường kính - Bu lông nền dj 12 mm chọn d 14 mm - Bu lông cạnh ổ d2 0 7 4- 0 8 x dj chọn d2 0 75 X 14 10 mm - Bu lông ghép nắp và thân dì 0 84-0 9 X d2 chọn d-Ị 0 8 X 10 5 8 mm - Vít ghép lắp ổ d4 8 inm - Vít lắp ghép cửa thăm d5 8 mm 4. Mặt bích ghép nắp và thân - Chiều dày bích thân hộp s 1 4 4- 1 8 X d3 s3 8 4 X 1 5 12 6 mm - Chiểu dày bích thân hộp S4 1 4 4- 1 8 X S3 S4 1 5 X 12 6 18 9 mm 5. Kích thước khối trục - Đường kính ngoài và tâm lỗ vít I . D2 theo chiều dày hộp chọn D 8 min D2 7 mm - Bề rộng mặt ghép bu lòng cạnh ổ Kị E2 R2 3 4-5 - Trong đó tâm lỗ bu lông cạnh ổ E2 l 6xd2 1 6 X 10 5 105 El 16 8 - Khoảng cách từ tâm bu lông đến mép lỗ R1 1 3 X d 1 3 X 10 5 13 65 mm K 16 8 13 65 4 34 45 mm Đảm bảo kiều kiện K l 2xd 12 6 mm - Chiều cao h h được xác định theo kêì cấu phụ thuộc 6. Mặt đế hộp Chiều day khi không có phần lồi Sj 1 3-1 5 X d - Chọn S 1 4 X 1 4 1 96 mm Khi có phần lổi Dd được xác định theo đường kính dao khoét S 1 4-1 7 X dị chọn S 1 6 X 1 4 2 24 min S - 1-1 1 X d chọn Sị 1 1 X

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.