TAILIEUCHUNG - Toxicology A Case-Oriented Approach - part 7

Lưu thông sắt có thể làm tăng tính thấm của các mao mạch, đóng góp hơn nữa để sự mất mát khối lượng huyết tương. Các bất thường về huyết học bao gồm trầm cảm của các hoạt động của một số yếu tố đông máu như V, VII, IX, và X. | Circulating iron may increase the permeability of capillaries contributing further to the loss of plasma volume. Additional hematologic abnormalities include depression of the activities of several coagulation factors such as V VII IX and X. Iron also is damaging to the liver as it is absorbed into the mitochondria of hepatocytes. Free radical formation may be one mechanism by which iron injures the hepatic cells. Iron also draws electrons away from the electron transport system thereby interfering with electron transport and ATP synthesis. This decrease in cellular respiration reduces energy output and hepatocyte necrosis may result. Iron poisoning has been divided into four stages by various authorities I Immediately after ingestion vomiting diarrhea abdominal pain pallor lethargy low blood pressure lab findings may include high iron leuco-cytosis hyperglycemia acidosis II After 6 or more hours signs of hypotension worsening acidosis III 12 or 24 hours after ingestion multiple GI CNS cardiovascular organ failure IV After 4 or more weeks gastrointestinal scarring and or obstruction Treatment Therapy begins with an estimate of the patient s risk if this is possible. Calculate the amount ingested recalling that iron preparations are much less than 100 iron as shown here Ferrous sulfate hydrate 20 iron Ferrous fumarate 33 Ferrous gluconate 12 Ferrous chloride hydrate 28 Ferric chloride hydrate 20 Having completed this calculation refer to the following 20 mg kg ingested 20-60 mg kg 60 mg kg Minimal or no toxicity Mild to moderate Possible severe toxicity Lavage with normal saline or conduct whole bowel irrigation. Treat the patient s symptoms and provide infusions to adjust laboratory abnormalities. Initiate antidotal therapy. Deferoxamine Deferoxamine Mesylate Desferal Deferoxamine is a relatively specific chelating agent for iron. It was discovered by Keberle during research on Streptomyces pelosus an actinomycete which binds iron from soil. Deferoxamine from S. .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.