TAILIEUCHUNG - Unit 21. Past simple (Thì quá khứ đơn)

Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ: work, worked; like, liked; Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc (Regular Verbs). | Unit 21. Past simple Thì quá khứ đơn Simple Past là thì quá khứ đơn. Để viết câu ở thì Simple Past ta chia động từ ở dạng past của nó. Hầu hết các động từ khi chia ở thì quá khứ đều thêm -ed ở cuối động từ. Ví dụ work worked like liked . Các động từ có thể thêm -ed để tạo thành thì quá khứ được gọi là các động từ có qui tắc Regular Verbs . Một số động từ khi đổi sang dạng quá khứ sẽ thay đổi luôn cả từ. Các động từ này được gọi là các động từ bất qui tắc Irregular Verbs . Để biết cách chia các động từ này dĩ nhiên ta phải học thuộc lòng. Tham khảo bảng động từ bất qui tắc . Sau đây là quá khứ của một số động từ bất qui tắc mà ta đã biết. to be was số ít were số nhiều to do did to have had can could may might will would shall should to go went to see saw to write wrote to speak spoke to say said to tell told to get got to come came to feel .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.