TAILIEUCHUNG - Trắc nghiệm di truyền

Di truyền là hiện tượng chuyển những tính trạng của cha mẹ cho con cái thông qua gen của bố mẹ. Trong sinh học, di truyền chuyển những đặc trưng sinh học từ một sinh vật cha mẹ đến con cái và nó đồng nghĩa với di chuyển gen, gen thừa nhận mang thông tin sinh học (hay thông tin di truyền). Ngoài ra, các đặc điểm về tính cách, nhận thức và tư duy của con cái có thể được tiếp nhận từ bố mẹ thông qua môi trường sinh hoạt gia đình (các thói quen, quy định của. | m w I 1 J Ă Trăc nghiệm di truyên Câu 1 hãy kể tên các PP nghiên cứu di truyền ở người vân dụng. 1 Các PPNC DT vận dụng trog cộng đồng . Phơng pháp di truyền học tế bào . Phơng pháp di truyền hoá sinh . Phơng pháp di truyền học phân tử . Phơng pháp lập phân tích gia hệ . Phơng pháp khảo sát con sinh đôi . Phơng pháp quan sát nếp vân da . Phơng pháp di truyền quần thể . Thăm khám lâm sàng bệnh di truyền 2 Các KT DT Ptử -tách chiết và điien di AND -PP nhân đoạn AND invitro -XĐ trình tự Nu trong ADN -E giới hạn và c n của E -Lai AND -dấu ấn ADN -KT chuyên gen-liệu pháp gen -Hiện tuợng đa hình về chiều dài các đoạn AND do E giới hạn tạo nên 3 PP làm xét nghiệm vật thê Barr. _là pp DT học tb qsát NST ở gian kì với mục đích đánh giá ĐB NST giới tính _vật thê barr là 1 NST X bị dị kết đặc ở gian kì ko hoạt động DT bắt đầu từ tuần t2 của phôi có ở các mô cơ thê nữ TB niêm mạc miệng âm đạo tb chân tóc. _PP Cbị dụng cụ phiến kính có nhãn que lấy TB niêm mạc miệng tre gỗ dại 15cm rộng 1cm đầu tù nhẵn. Nước súc miệng 1 lọ dd định hình Alcol-ete 1 1 cồn 96 1 cốc thuốc nhuộm nước lạnh rửa tiêu bản giấy thấm giá đê tiêu bản Cách làm Cho bẹnh nhân súc miệng -lấy bệnh phẩm tay phải cầm que lấy bệnh phẩm yêu cầu bệnh nhân há miệng to nạo nhẹ nm miệng ở mặt trong của má -dàn tiêu bản dàn mỏng tb trên phiến kính thành 1 vệt tròn d -định hình cho tb khô rồi định hình alcol-ete1 1 -nhuộm đặt tb trong ống thuốc nhuộm theo chiều thẳng đứng nhãn ko bị thấm nước -rửa tb nhúng lần lượt qua 3 cốc nước sạch chấm tb vào giấy thấm lau khô mặt trái rồi đê khô tự nhiên- qsát đánh giá. Câu 2 nêu các tiêu chuẩn phân loại NST người TB đặc điêm của NST X ở người . 1 các tiêu chuẩn phân loại NST người Ơ Ng có 23 cặp NST 22cặp NST thường và 1 cặp NST giới tính - đê xếp bộ NST phải căn cứ vào các tiêu chuẩn kích thước NST kích thước của NST giảm dần từ đôi số 1 đến đôi số 22 cặp số 23 là cặp giới tính chỉ số tâm chiều dài cánh ngắn tổng chiều dài NST TB soma của Ng có 46 NST đc chia thành 3 nhóm .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.