TAILIEUCHUNG - Giáo trình phân tích sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp không tận dụng nhiệt từ không khí thải p10

Công suất lạnh W + Nhiệt hiện 1848 1931 2355 3415 4844 5267 W + Nhiệt toàn phần 2303 3322 4000 5527 7641 8605 o o tnl=7 C,tkk=26 C, ϕ=55% tnl - Nhiệt độ nước lạnh vào FCU tkk - Nhiệt độ không khí vào * Các loại FCU : CLA : Loại dấu trần, VLA, VMA đặt nền, | - Ap suầt làm việc inch 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 3 8 - Ung dung kG cm2 10kG cm2 - Khội lượng 42 CLA 42 VLA 42 CMA kg 26 27 27 34 38 47 52 kg 24 25 25 31 35 43 48 kg 18 19 19 24 27 33 38 - Cộng suầt lạnh Nhiệt hiện Nhiệt toàn phần tnl 7oC tkk 26oC ọ 55 W W 1848 2303 1931 3322 2355 4000 3415 5527 4844 7641 5267 8605 6262 10062 tnl - Nhiệt độ nưỢc lạnh vào FCU tkk - Nhiệt độ khộng khí vào Càc loại FCU CLA Loại dầu trần VLA VMA đặt nện 3. Dàn lanh AHU AHU được việt tặt tư chư tiệng Anh Air Handling Unit. Tương tư FCU AHU thực chầt là dàn trạo độ i nhiệt. Nươc lạnh chuyện động bện trong cum ộng trạo độ i nhiệt khộng khí chuyện động ngàng quạ bện ngoài làm lạnh và được quạt thổi theo hệ thộng kệnh gio tơi càc phong. Quạt AHU thương là quạt ly tầm dần động bàng đài. AHU co 2 dạng Loại đặt nặm ngàng và đặt thặng đưng. Tuy thuộc vào vị trí lặp đặt mà tà co thệ chon loại thích hợp. Khi đặt nện chon loại đặt đưng khi gà lặp lện trần chon loại nặm ngàng. Trện hình 5-11 là hình dạng bện ngoài cuạ AHU kiệu đặt đung. Hình Câu tao bên trong cua AHU Bàng 5-13 Đặc tính kỹ thuât AHU hàng Carrier mà hiêu 39F Mà hiệu Lk L s ợ 2 5m s Diện tích m2 Cộng suầt lạnh W - Sộ dày ộng Dày 4 4 6 6 8 8 - Mầt độ cành Cành met 315 551 315 551 315 551 220 473 0 19 230 823 0 33 97 330 1410 0 56 340 1953 0 78 350 2600 1 04 360 3143 1 26 440 2765 1 11 450 3683 1 47 460 4453 1 78 470 5303 2 12 550 4768 1 91 560 5763 2 31 570 6860 2 74 580

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.