TAILIEUCHUNG - KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011

Tham khảo tài liệu 'kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ MÔN TIẾNG ANH 24 06 KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2011 Đề thi gồm 06 trang Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên . Số báo danh. CODE 911 Đề thi gồm 80 câu từ câu 1 đến câu 80 dành cho tất cả các thí sinh Chọn phương án A hoặc B C D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác với ba từ còn lại trong mỗi câu. Câu 1. A. dictation B. action C. foundation D. question Câu 2. A. bank B. function C. monk D. monster Chọn phương án A hoặc B C D ứng với từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại trong mỗi câu. Câu 3. A. solidity B. miraculous C. intimacy D. appropriate Câu 4. A. apprehension B. preferential C. conventional D. calculation Câu . satisfactory B. alterative C. military D. generously Chọn phương án đúng ứng với A hoặc B C D để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 6. The information is should not be discussed in public. A. secret B. exact C. believable D. valuable Câu 7. It for him to learn baseball because he had been a cricket player. A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally Câu the hard work they put in the students got good exam results. A. As a result of B. In compared with C. According to D. In addition to Câu 9. with the contract the officials hesitatingly agreed to sign it. A. complete B. completed C. completely D. completion Câu 10. The were told to fasten their scat belts as the plane began its descent. A. customers B. riders C. passengers D. flyers Câu 11. He lost in the election because he is a weak and leader A. undeciding B. undecided C. undecisive D. indecisive Câu 12. he could not lift the trap door. A. As he was strong B. Strong as was he C. As strong he was D. Strong as he was Câu 13. The the zoo. A. were enjoyed to take B. enjoyed being taken C. were enjoyed to be taken D. enjoyed taking Câu 14. My watch is broken Why don t you. A. have it repair B. have it repairing C. have it for repair D. have it repaired Câu 15. Did you finish .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.