TAILIEUCHUNG - Lý thuyết y khoa: Tên thuốc KREMIL-S UNITED LABORATORIES

* Gel Aluminium hydroxyde-Magnésium carbonate hoạt tính cao được làm khô trong quá trình phun. DƯỢC LỰC Kremil-S là chế phẩm chống loét dạ dày với tác động kháng acide, chống đầy hơi và giải co thắt. Thuốc trung hòa nhanh chóng và điều chỉnh pH dịch vị vềmức từ 3-5. Ở pH này, tác dụng phân giải protéine của pepsine được giảm đến mức dịch vị mất đi tính bào mòn dạ dày nhưng vẫn giữ được chức năng tiêu hóa của nó. Kremil-S làm giảm sự tích tụ quá mức của chất hơi trong đường tiêu hóa. | KREMIL-S UNITED LABORATORIES Viên nén vỉ 20 viên hộp 5 vỉ. THÀNH PHẦN -_IIII cho 1 viên AHMC loại F-MA 11 325 mg Dimethylpolysiloxane 10 mg Dicyclomine chlorhydrate 2 5 mg Gel Aluminium hydroxyde-Magnésium carbonate hoạt tính cao được làm khô trong quá trình phun. DƯỢC LỰC -_IIII Kremil-S là chế phẩm chống loét dạ dày với tác động kháng acide chống đầy hơi và giải co thắt. Thuốc trung hòa nhanh chóng và điều chỉnh pH dịch vị về mức từ 3-5. Ở pH này tác dụng phân giải protéine của pepsine được giảm đến mức dịch vị mất đi tính bào mòn dạ dày nhưng vẫn giữ được chức năng tiêu hóa của nó. Kremil-S làm giảm sự tích tụ quá mức của chất hơi trong đường tiêu hóa bằng cách thay đổi sức căng liên bề mặt phá vỡ màng bao dai bằng chất nhầy của bóng hơi do đó giải phóng chất hơi sinh ra và đưa ra ngoài qua sự ợ hay xì hơi. Dicyclomine chlorhydrate trong thành phần thuốc làm thư giãn cơ trơn của đường tiêu hóa kiểm soát sự co thắt gây đau của phần dạ dày tá tràng. CHỈ ĐỊNH Điều trị ngắn và dài hạn các chứng loét đường tiêu hóa và giảm đau do tăng tiết acide tăng vận động dạ dày ruột bị kích ứng và co thắt đầy hơi khó tiêu viêm dạ dày vị chua viêm tá tràng viêm thực quản thoát vị khe chế độ ăn không thích hợp nhiễm độc alcool và đau sau phẫu thuật bụng. Cũng có tác dụng giảm đau bụng ở trẻ em. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân măc chứng glaucome góc đóng hay góc hẹp vì có thê làm tăng nhãn áp. Không dùng cho bệnh nhân tăt liệt ruột hay hẹp môn vị vì có thê dẫn đến sự tăt ruột. THẬN TRỌNG LÚC DÙNG Nên dùng cẩn thận cho bệnh nhân suy mạch vành suy tim hay phì đại tuyến tiền liệt. Nhịp tim nhanh có thê là hậu quả của sự ức chế dây thần kinh phế vị hay đưa đến chứng đau thăt ngực khi găng sức trên những bệnh nhân măc bệnh mạch vành. TÁC DỤNG NGOẠI Ý Với bệnh nhân suy thận muối magnésium có thê gây trầm cảm hệ thần kinh trung ương. Ở những người quá nhạy cảm thành phần có tác dụng chống co thăt của thuốc dicyclomine chlorhydrate có thê gây khô miệng choáng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.