TAILIEUCHUNG - Nhiet phan muoi

Chuyên đề PHẢN ỨNG NHIỆT PHÂNA – LÍ Khái niệm ­ Bản chất của phản ứng:.­ Khái niệm: Phản ứng nhiệt phân là phản ứng phân huỷ các hợp chất hoá học dưới tác dụng .của nhiệt độ­ Bản chất: Phân cắt các liên kết kém bền trong phân tử hợp chất vô cơ hay hữu cơ bởi nhiệt .độ * Lưu ý: . (1) Phản ứng nhiệt phân có thể thuộc phản ứng oxi hoá ­ khử hoặc không:. VD: 2KClO3 t0 2KCl + 3O2 : Thuộc phản ứng oxi hoá ­ khử CaCO3 t0 CaO + CO2 : Không thuộc phản ứng oxi hoá ­ khử (2) Phản ứng điện phân nóng chẩy không thuộc phản ứng nhiệt phân vì nó phân huỷ .dưới tác dụng của dòng điện một chiềuII/ Các trường hợp nhiệt phân:.1/ Nhiệt phân hiđroxit:. * NX: Các bazơ không tan đều bị phân huỷ ở t0 cao:. PƯ: 2M(OH)n t0 M2On + nH2O. (Với M khác Li; Na; K; Ca; Ba). * Lưu ý: . + Phản ứng nhiệt phân Fe(OH)2 có mặt không khí:. 4Fe(OH)2 + O2 t0 2Fe2O3 + 4H2O. + Với AgOH và Hg(OH)2 : Không tồn tại ở nhiệt độ thường 2AgOH Ag2O + H2O. Hg(OH)2 HgO + H2O. Ở nhiệt độ cao thì Ag2O và HgO tiếp tục bị phân huỷ:. 2Ag2O t0 4Ag + O2. 2HgO t0 2Hg + Nhiệt phân muối:. a/ Nhiệt phân muối amoni (NH4+):. * NX: .­ Tất cả các muối amoni đều kém bền nhiệt và bị phân huỷ khi nung nóng­ Nguyên nhân: Do cấu trúc của ion NH4+ không bền­ Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân phụ thuộc vào bản chất của anion gốc axit trong muối .(có hay không có tính oxi hoá)* TH1: Nếu anion gốc axit trong muối không có tính oxi hoá (VD: X­; PO43­; CO32­.). PƯ: (NH4)nA t0 nNH3 + HnA : Không thuộc phản ứng oxi hoá khử. 1 VD: NH4Cl (rắn) t0 NH3 (k) + HCl (k) .* TH2: Nếu anion gốc axit trong muối có tính oxi hoá (VD: NO3­; NO2­ ; Cr2O42­.) thì sản phẩm .của phản ứng không phải là NH3 và axit tương ứng:. VD: NH4NO3 t0 N2O + 2H2O (Nếu nung ở > 5000C có thể cho N2 và H2O). NH4NO2 t0 N2 + 2H2O. (NH4)2Cr2O4 t0 Cr2O3 + N2 + 4H2O. b/ Nhiệt phân muỗi nitrat (NO3­):. * NX:.­ Tất cả các muối nitrat đều dễ bị nhiệt phân­ Nguyên nhân: Do cấu trúc của ion NO3­ kém bền với nhiệt­ Sản phẩm của quá trình nhiệt phân phụ thuộc vào khả năng hoạt động của kim loại có trong .muối Có 3 trường hợp:. TH1: TH2 Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Co Ni Sn Pb H2 Cu Hg Ag Pt Au. Muối sunfit + O2 Oxi + NO2 + O2 Kim loại + NO2 + O2 .VD: 2NaNO3 t0 2NaNO2 + O2. 2Cu(NO3)2 t0 2CuO + 4NO2 + O2. 2AgNO3 t0 2Ag + 2NO2 + O2.* Lưu ý: . + Ba(NO3)2 thuộc TH2. + Tất cả các phản ứng nhiệt phân muỗi nitrat đều thuộc phản ứng oxi hoá ­ khử + Khi nhiệt phân NH4NO3. NH4NO3 t0 N2O + 2H2O. + Khi nhiệt phân muối Fe(NO3)2 trong môi trường không có không khí: Có phản ứng:. 2Fe(NO3)2 t0 2FeO + 4NO2 + O2 (1). 4FeO + O2 t0 2Fe2O3 (2). Nếu phản ứng hoàn toàn thì chất rắn trong bình sau phản ứng là Fe2O3 c/ Nhiệt phân muối hiđrocacbonat và muối cacbonat:. * Nhiệt phân muối hiđrocacbonat (HCO3­) :. * NX: Tất cả c

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.