TAILIEUCHUNG - Hóa phân tích : Lý thuyết và thực hành part 2

Trong dung dịch nước, phức chất điện ly hoàn toàn thành các ion cầu ngoại và cầu nội. Ví dụ: K2[HgI4] → 2K+ + HgI42Sau đó, cầu nội có thể điện ly yếu từng nấc ra các phối tử ứng với các hằng số cân bằng điện ly, th−ờng gọi là hằng số không bền k của phức. Ví dụ: HgI4 HgI3 | K2 Hgl4 Cầu ngoại Ion trung tâm Phối tử 2K Hg2 4I- Cầu nội ion phức - Cách đọc tên phức chất phải tuân theo quy định chặt chẽ đ Ợc trình bày ồ phần phụ lục cuối giáo trình này . - Trong dung dịch n ớc phức chất điện ly hoàn toàn thành các ion cầu ngoại và cầu nội. Ví dụ K2 HgI4 2K HgI42 Sau đó cầu nội có thể điện ly yếu từng nấc ra các phối tử ứng với các hang số cân bang điện ly th òng gọi là hằng số không bền k của phức. Ví dụ HgI42- HgV I- k m-m 5 HgI . 1 HgV HgI2 I- k 2 HgI 21 I- 1 1 HgV 1 HgI2 - HgI I- k 3 HgI JtI-1 1 3 Hgl 2 1 HgI Hg2 I- k4 Hg 1 g-1 1 4 Hgl 1 Ph ơng trình điện ly tống cộng IH 2 1 I-14 HgI42- Hg2 4I- k Hg 1 I 1 9 Hgl42-1 k1 k2 k3 k4 là hằng số không bền nấc còn k là hằng số không bền tổng cộng. k càng lớn phức càng không bền và ng Ợc lại. Nếu xét quá trình hình thành sự tạo thành phức cũng theo từng nấc và tồn tại các cân b ng. Ví dụ Hg2 I- HgI K HgI 1 1 Hg2 1 I-1 HgI I- HgI2 K HgI 21 2 HgI 1 I-1 34 HgI2 I- - HgV K HgI - 3 HgI2 I- HgV I- HgV- Ph ơng trình tạo phức tổng cộng Hg2 4I- HgI42- K HgI 4- 4 HgI- I- ỵ HgI. K Hg2 I- 4 K1 K2 K3 K4 là hằng sè bền hay hằng số tạo phức nấc còn K là hằng sè tạo phức tong cộng. K càng lớn phức chất càng bền và ng Ợc lại. Giữa hằng sô bền và hang sô không bền có mối quan hệ nghịch đảo do đó 1 Chú ý Dấu ngoặc vuông trong phức chất để chỉ cầu nội còn trong các biểu thức của k hoặc K để chỉ nồng độ mol L của các cấu tử. BÀI TẬP BÀI 1 . Carbon monooxyd chứa 43 carbon theo khôi l Ợng. Hãy viết công thức hóa học của oxyd ấy và biểu thị tỷ lệ carbon oxyd theo các đơn vị kg g và khôi l Ợng nguyên tử. . L u huỳnh VI oxyd chứa 25 mol l u huỳnh. Cách biểu thị tỷ lệ nào sau đây là đúng vì sao 25molS 25kgS 25LitS 100molSO3 100kgSO3 100LitSO3 a b c . Xác định tỷ lệ của mỗi nguyên tô trong Trimagnesi phosphat. . Tính tỷ lệ của H và C trong a. Benzen C6H6 b. Acetylen C2H2 c. So sánh kết quả tính a với b và giải thích d. Đại l Ợng nào để

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.