TAILIEUCHUNG - Tiếng Anh dùng khi đi thuê nhà

Bạn mới chuyển đến một nước nói tiếng Anh, và tìm được một căn hộ tốt là một việc khá khó khăn đối với những người không nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ bởi có rất nhiều thuật ngữ và từ viết tắt chỉ được dùng trong việc mua hoặc thuê nhà. | m Ấ A 1 1 Tiêng Anh dùng khi đi thuê nhà Bạn mới chuyển đến một nước nói tiếng Anh và tìm được một căn hộ tốt là một việc khá khó khăn đối với những người không nói tiếng Anh như tiếng mẹ đẻ -bởi có rất nhiều thuật ngữ và từ viết tắt chỉ được dùng trong việc mua hoặc thuê nhà. Sau đây là danh sách những thuật ngữ và từ viết tắt mà bạn có thể gặp khi tìm một căn hộ mới A ac a c - air conditioning - điều hòa alc- alcove- hốc tường adj- adjacent- gần kề liền kề amen - amenities -tiện nghi appl - appliances- thiết bị B bir - built-in wardrobe- tủ tường br bdr - bedroom - phòng ngủ bth - bathroom - phòng tắm bv - brick veneer - bề mặt gạch b yrd b yd - backyard- sân sau C char - character - đặc điểm cl or cls - close - gần cple - couple - đôi cpts - carpets - thảm c yard or crt yd - court yard - sân D dble - double - đôi kép dec - decorated - trang trí dist - distance - khoảng cách dup- duplex - đôi E encl - enclosed - tường rào ens - established - chính thức thiệt lập xác minh est - ensuite - đầy đủ vật dụng exc- excellent - xuất sắc tốt exec- executive - quản trị F feats - features - đặc điểm f f- fully furnished - được trang bị đầy đủ fl - flat - căn hộ f place - fire place- lò sưởi f way - freeway- đường cao .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.