TAILIEUCHUNG - QCVN 37:2011/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37:2011/BTNMT VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ QCVN 37:2011/BTNMT do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011. . | QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 37 2011 BTNMT VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping MỞ ĐẦU Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ QCVN 37 2011 BTNMT do Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam biên soạn Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số 23 2011 TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011. MỤC LỤC MỞ ĐẦU PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh 2. Đối tượng áp dụng 3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ . Các từ viết tắt . Giải thích từ ngữ PHẦN II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 1. Chuẩn hóa địa danh . Nguyên tắc chung . Chuẩn hóa địa danh Việt Nam . Chuẩn hóa địa danh nước ngoài 2. Cơ sở dữ liệu địa danh . Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam . Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài 3. Danh mục địa danh . Danh mục địa danh Việt Nam . Danh mục địa danh nước ngoài PHẦN III. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN PHỤ LỤC Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG 1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này áp dụng trong việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam và địa danh nước ngoài phục vụ công tác thành lập bản đồ. 2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan tổ chức cá nhân có liên quan đến việc chuẩn hóa địa danh Việt Nam và địa danh nước ngoài phục vụ công tác thành lập bản đồ. 3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ . Các từ viết tắt IPA International Phonetic Alphabet Bảng mẫu tự phiên âm quốc tế. UNGEGN United Nations Group of Experts on Geographic Names Nhóm Chuyên gia địa danh Liên hợp quốc. CSDL Cơ sở dữ liệu. UBND Ủy ban nhân dân. DTTS Dân tộc thiểu số. . Giải thích từ ngữ T rong Quy chuẩn kỹ thuật này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau . Địa danh là tên gọi các đối tượng địa lí bao gồm danh từ chung và danh từ riêng. . Địa danh Việt Nam là địa danh thuộc nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. . Địa danh nước ngoài là địa danh không thuộc nước Cộng .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
90    48    0
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.