TAILIEUCHUNG - QCVN 01- 81:2011/BNNPTNT

QCVN 01- 81:2011/BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH THỦY SẢN GIỐNG ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y National technical regulation Aquatic seed production and bussiness establishments condition for veterinary hygiene QCVN 01 - 81: 2011/BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường trình duyệt, và được ban hành theo Thông tư số 71/2011/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. . | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 01 - 81 2011 BNNPTNT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN GIỐNG -ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y National technical regulation Aquatic seed production and bussiness establishments -condition for veterinary hygiene HÀ NỘI - 2011 Lời nói đầu QCVN 01 - 81 2011 BNNPTNT do Cục Thú y biên soạn Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 71 2011 TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỦY SẢN GIỐNG - ĐIỀU KIỆN VỆ SINH THÚ Y Aquatic seed production and bussiness establishments - condition for veterinary hygiene I. QUY ĐỊNH CHUNG . Phạm vi áp dụng Quy chuẩn này quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản giống. . Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức cá nhân có hoạt động sản xuất kinh doanh thủy sản giống trên phạm vi cả nước. Riêng đối với các hộ gia đình cá nhân sản xuất thủy sản kinh doanh lưu động làm dịch vụ có thu nhập thấp theo quy định tại khoản 2 điều 36 Nghị định số 88 2006 NĐ-CP ngày 29 8 2006 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh thì không thuộc đối tượng áp dụng của quy chuẩn này. . Giải thích từ ngữ Trong quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau . Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản giống Là nơi diễn ra các hoạt động sản xuất hoặc ương lưu thủy sản giống sử dụng để nuôi hoặc bán cho các cơ sở nuôi thủy sản khác do một tổ chức hoặc cá nhân làm chủ. . Thủy sản giống Là các loại thủy sản sử dụng để sản xuất giống làm con giống cho nuôi thương phẩm hoặc nuôi làm cảnh bao gồm cả trứng giống tinh trùng phôi và ấu trùng của chúng. II. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT . Địa điểm xây dựng . Có nguồn nước sạch đáp ứng yêu cầu của cơ sở sản xuất giống nguồn điện ổn định giao thông thuận tiện và tách biệt với các nhà máy công nghiệp hóa chất và chế biến thực phẩm. . Trại giống phải được xây dựng

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.