TAILIEUCHUNG - Khoa học công nghệ và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới – Chăn nuôi thú y part 8

Tham khảo tài liệu 'khoa học công nghệ và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới – chăn nuôi thú y part 8', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TT Phương trình hổi quy p R-Sq 6 OMD - - 13 6 1 83 Gas 24 6 87 Lipide 0 001 98 8 Thức ăn xanh 7 OMD 19 1 1 36 Gas 24 0 01 79 0 8 OMD 63 9 0 860 Gas 24 - 2 58 CP 0 001 95 2 Thức ãn nhiều nước 9 OMD - 96 9 - 0 504 Gas 24 2 83 CP - 26 3 Lipide 99 2 Thức ăn tinh 10 OMD 69 1 - 0 568 Gas 24 - 1 56 CP 0 973 CF 1 07 NDF - 2 32 Lipide 5 82 Ash 0 001 80 3 B Giá trị năng lượng ME MJ kg châì khô Các loại thức ãn thô 11 ME - 8 42 0 0032 Gas 24 0 171 CP 0 123 CF - 0 102 NDF 0 001 87 7 12 1 . ME - 9 47 - 0 0358 Gas 24 0 183 CP 0 0301 CF - 0 123 NDF 0 123 A DE 0 001 87 9 -3 ME - 11 7 - 0 134 Gas 24 0 116 CP-0 211 CF - 0 182 NDF 0 420 ADF 1 46 Lipidc 0 001 93 1 14 ME 12 9 - 0 164 Gas 24 0 106 CP - 0 279 CF - 0 208 NDF 0 520 ADF 2 04 Lipidc - 0 0785 Ash 0 001 93 8 1 15 ME 0 70 0 176 Gas 24 0 0913 CP - 0 045 Lipide 0 0548 Ash 0 001 80 0 1 16 ME 4 93 0 0983 Gas 24 0 108 CP-0 0581 CF 0 043 Lipide 0 0363 Ash 0 001 82 8 Thức ãn thò khô 17 ME - 3 30 0 320 Gas 24 0 001 91 8 18 ME -5 21 0 414 Gas 24-0 103 CP 0 001 91 6 19 me - - 4 06 0 400 Gas 24 - 0 0850 CP - 0 0753 Ash 0 001 94 8 Thức ăn xanh 20 ME-3 62 0 150 Gas 24 0 001 84 0 21 ME- 1 88 0 170 Gas 24 0 100 CP 0 01 83 9 22 ME - 5 46 0 116 Gas 24 - 0 0534 Ash 0 001 92 7 23 ME 1 12 0 162 Gas 24 0 934 Lipide 0 01 86 2 Thức ăn nhiều nước 24 ME - 14 4 - 0 110 Gas 24 0 437 CP - 3 67 Lipide 0 001 98 6 Thức ăn tinh 25 ME - 2 5 - 0 253 Gas 24 0 0522 CP - 0 0190 CF - 0 0258 NDF 0 001 82 1 26 ME - 21 9 - 0 266 Gas 24 0 0578 CP - 0 0295 CF - 0 0262 NDF 0 0203 Lipide 0 001 81 6 27 ME 7 70 - 0 0568 Gas 24 - 0 367 CP - 0 0124 CF 0 300 NDF - 0 519 Lipide 1 24 Ash 0 001 92 8 344 - Vế tỷ lệ tiều hoá Đé ước tính tỷ lệ tiêu hoá của các thức ăn thô nói chung phương trình hổi quy số 1 với R 84 5 tốt hơn phương trình hổi quy số 2. Để ước tính tý lệ tiêu hoá của các thức ăn thô khô phương trình hồi quy số 6 với R 98 8 tốt hơn các phương trình số 3 4 và 5. Để ước tính tỷ lệ tiêu hoá của các thức ăn xanh phương trình hồi quy sô 8 với R 95 2 tốt hơn phương .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.