TAILIEUCHUNG - Hướng dẫn học tiếng Nhật - Bài 33

Tham khảo tài liệu 'hướng dẫn học tiếng nhật - bài 33', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | NGUYEN CUONG 第33課 新しい言葉 あたら      こと ば あたら      ぶんけい 外へ 出て ください。 すぐ 来て ください。 立って ください。 (Xin) Hãy đi ra ngoài. (Xin) Hãy đến đây ngay. (Xin) Hãy đứng dậy. べんきょうして ください。 (Xin) Hãy học bài. Yêu cầu, ra lệnh cho ai đó làm gì một cách lịch sự MỆNH LỆNH (mạnh mẽ) 命令形(めいれいけい) 外へ 出ろ! すぐ 来い! 立て! べんきょうしろ! Đi ra ngoài! Đến đây ngay! Học bài đi! Đứng lên! Group I Group II Group III Bỏ [masu], chuyển [-i] thành [-e] Bỏ [masu], cộng thêm [-ro] します(する)   しろ  きます(くる)   こい  MỆNH LỆNH (mạnh mẽ) 命令形(めいれいけい) CÁCH CHIA タバコを 吸わないで ください。 ここへ 来ないで ください。 とめないで ください。 (Xin) Hãy đừng hút thuốc. (Xin) Hãy đừng đến. (Xin) Hãy đừng dừng lại. うんてんしないで ください。 (Xin) Hãy đừng lái xe. Yêu cầu, ra lệnh cho ai đó không làm gì một cách lịch sự MỆNH LỆNH (mạnh mẽ) 禁止形(きんしけい) タバコを すうな! ここへ 来るな! 止めるな! うんてんするな! DẠNG PHỦ ĐỊNH THỂ CẤM CHỈ V-dict +な MỆNH LỆNH (mạnh mẽ) 命令形(めいれいけい) NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG 禁止形(きんしけい) 1. Chỉ đàn ông, con trai sử dụng 2. Chỉ dùng đối với người dưới 3. Được dùng trong những chỉ thị, biển báo; hiệu lệnh trong quân đội, thể thao 4. Tùy vào ngữ điệu mà mức độ mệnh lệnh và ấn tượng sẽ khác nhau 5. Không có dạng mệnh lệnh đối với những động từ có tính khả năng như: 「できる」・「わかる」・「ある」 6. Có thể thêm 「よ」vào phía sau để làm mềm câu và biến thành câu nhờ vả thân mật DẠNG NGẮN của 「~ください」 (Xin) hãy chờ 1 chút. (Xin) hãy nhìn kỹ. (Xin) hãy đừng hỏi. ちょっと 待って ください。 よく 見て ください。 聞かないで ください。 ちょっと 待って くれ。 よく 見て くれ。 聞かないで くれ。 ちょっと 待ちなさい。 よく 見なさい。 ~てくれ/~ないでくれ 「V-ます」+なさい MỆNH LỆNH cho phái nữ ??? CON TRAI DÙNG CON GÁI DÙNG Cách đọc chữ Hán kia là gì?. Hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán kia. Chữ Hán kia đọc là gì? あの漢字は 何と 読みますか/読むんですか。 あの漢字の 読み方は 何ですか。 あの漢字の 読み方を 教えてください。 答え 「ちゅうい」と 読みますか/読むんです。 Hỏi cách đọc Hỏi ý nghĩa ~は 何と 読みますか/読むんですか。 ~は どういう 意味ですか。 Ý nghĩa của chữ Hán kia là gì?. Hãy chỉ cho tôi ý nghĩa của chữ Hán kia. Chữ Hán kia nghĩa là gì? あの漢字は どういう 意味 ですか。 あの漢字の 意味は 何ですか。 あの漢字の 意味を 教えてください。 答え 「ちゅういしろ」と いう 意味です。 いみ いみ 「たちいりきんし」と 読みます。 「はいるな」と いう 意味です。 「せいりせいとん」と 読みます。 「きれいに かたづけろ」と いう 意味です。 「ずじょうちゅうい」と 読みます。 「上にちゅういしろ」と いう 意味です。 「禁煙」と 読みます。 「タバコをすうな」と いう 意味です。 Bạn A đã nói rằng ngày mai đi Hải Phòng?. Aさんは 明日 HPへ 行くと 言いました。 Bạn B đã nói rằng năm ngoái đã ở Nhật 2 tuần?. Bさんは きょねん 日本に 2週間 いたと 言いました。 Aさんは 明日 HPへ 行くと 言っていました。 Bさんは きょねん 日本に 2週間いたと言っていました。 Mẫu câu TRUYỀN ĐẠT “ đã nói rằng ‘ ~と 言いました ~と 言っていました Đặt trọng tâm vào nội dung và sự thật rằng ai đó có nói điều đó Đặt trọng tâm vào việc truyền đạt, thuật lại nội dung

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.