TAILIEUCHUNG - kinh te phat trien-chuong 2

Chương 2 : Các nguồn lực phát triển . kinh Nguồn lao Khái lượng lao động bao gồm những người trong độ .tuổi lao động, có khả năng lao động, có việc làm hay .chưa có việc làm, đang đăng ký tìm việc làmĐộ tuổi lao động ở VN theo quy định Luật lao .động:.+ Nam: 18­60 tuổi và Nữ : 18­55 Nghiệp bao gồm: thất nghiệp tạm thời, thất .nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ Nguồn lao lượng lao động phụ thuộc:. Dân số tự nhiên .• Dân số cơ học.• Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động: nam­nữ, nhóm . tuổiChất lượng (năng suất) lao động phụ thuộc:.• Giáo dục.• Dịch vụ y tế.• Tác phong công nghiệp, tính kỷ luật . Nguồn lao Vai trò của lao động trong phát triển kinh tế Yếu tố chủ động trong sản xuất Nguồn lực sản xuất­ Người thụ hưởng Ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế Nguồn lao Đặc điểm của nguồn lao động ở các nước . đang phát triển Nông nghiệp Tăng nhanh. Nguồn. lao động. Lương thấp Thu nhập còn chênh lệch Chưa sử dụng hết Nguồn lao Cơ cấu thị trường lao ) Tại khu vực thành thị chính SL. Thất . DL 0 L. L1 L2 Cơ cấu thị trường lao ) Tại khu vực thành thị chính điểm: .­ Hoạt động trong một tổ chức có quy định theo . pháp luật­ Thực hiện nghĩa vụ thuế với chính phủ.­ Dễ dàng tiếp cận với các nguồn lực khác.­ Có cơ cấu các phòng ban hoàn chỉnh.­ Người lao động phải có trình độ chuyên môn cao Cơ cấu thị trường lao động. b) Tại khu vực thành thị không chính SL. E0W0. DL L. L0 Cơ cấu thị trường lao ) Tại khu vực thành thị không chính điểm:.+ Các tổ chức có quy mô nhỏ, đa dạng.+ Hoạt động không theo pháp luật.+ Cơ sở hạ tầng yếu kém.+ Khó tiếp cận với nguồn lực khác (vốn, công nghệ).+ Không đòi hỏi chuyên môn, ưu tiên kinh nghiệm.+ Dễ kiếm việc làm Cơ cấu thị trường lao ) Tại khu vực nông thôn .Đặc điểm:.+ Là thị trường phôi thai, quan hệ thuê mướn . chưa phát triển.+ Hoạt động chủ yếu nông nghiệp và phi nông . nghiệp.+ Lao động có trình độ thấp.+ Mức lương thấp hơn khu vực thành thị chính . thức và không chính thức Vốn với phát triển kinh Vai trò của vốn.­ Ảnh hưởng đến tăng . trưởng kinh tế­ Quy mô vốn sản xuất . tích lũy ảnh hưởng đến . sự phát triển kinh tế. Vốn với phát triển kinh Phân tích vốn sản xuất và vốn đầu Vốn sản ) Phân loại .Tài sản quốc gia sản xuất:.1. Công xưởng, nhà . Trụ sở của các tổ chức .3. Máy móc, thiết bị, phương tiện vận . Cơ sở hạ . Hàng tồn Phân tích vốn sản xuất và vốn đầu sản quốc gia phi sản xuất:.1. Các công trình công . Các công trình kiến trúc quốc . Nhà ở của dân . Căn cứ quân sự và phương tiện quốc phòng. Vốn sản xuất là giá trị của các tài sản được sử . dụng làm phương tiện trực tiếp phục vụ cho . quá trình sản xuất và dịch vụ, bao gồm vốn cố . định và vốn lưu Phân tích vốn sản xuất và vốn đầu Vốn sản ) Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng . vốn sản xuất Gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước Nhập khẩu các tư liệu sản xuất từ quốc tế Thuê mướn hay chuyển giao các tư liệu sản xuất Vốn sản ) Tác động của vốn sản xuất đến tăng trưởng . kinh tế AS2. AS1. Mở rộng quy mô SX. .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.