TAILIEUCHUNG - Đề thi thử toán - số 28 năm 2011

Tham khảo tài liệu đề thi thử toán - số 28 năm 2011 , tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Đề số 28 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm m để phương trình có 6 nghiệm. Câu II (2 điểm). 1) Giải phương trình: 2) Tìm m để phương trình: có nghiệm x Câu III (1 điểm). Tính tích phân: Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 và . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM). Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Chứng minh: II. PHẦN RIÊNG ( điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu . (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(–1; 3; –2), B(–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(3;1) và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;–2). Câu (1 điểm). Giải phương trình: B. Theo chương trình nâng cao Câu . (2 điểm). 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng có phương trình tham số . Một điểm M thay đổi trên đường thẳng . Xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. 2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng nhỏ nhất. Câu (1 điểm) Giải bất phương trình: Hướng dẫn Đề số 28 Câu I: 2) Câu II: 1) PT cos22x cosxcos2x = 2cos2x và sin2x 0 cos2x = 0 2) Đặt t2 2 = x2 2x. BPT Khảo sát hàm số: với 1 t 2. g(t) g tăng trên [1,2] Do đó, YCBT BPT có nghiệm t [1,2] Vậy: m EMBED Câu III: Đặt = Câu IV: Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A O, , , EMBED Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là : Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: đpcm Câu : 1) Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với (P) Gọi A là điểm đối xứng với A qua (P) ; PT (AA): AA cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của hệ PT: Vì H là trung điểm của AA nên ta có : Ta có (cùng phương với (1;–1;3) ) PT (AB) : Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 2) Câu : PT Đặt: , (x 0) Từ BBT max f(x) = 3; min g(x) = 3 PT f(x)= g(x) có nghiệm maxf(x) = min g(x) = 3 tại x=1 PT có nghiệm x = 1 Câu : 1) Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. Đường thẳng có PTTS: . Điểm nên . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ và . Ta có Suy ra và Mặt khác, với hai vectơ ta luôn có . Như vậy Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi cùng hướng và . Vậy khi M(1;0;2) thì minP = 2) Câu : Điều kiện x > 0 , x 1 BPT

TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
10    188    3    15-01-2025
8    171    3    15-01-2025
TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.