TAILIEUCHUNG - Lý thuyết y khoa: Tên thuốc CELESTONE SCHERING-PLOUGH

Viên nén 0,5 mg : hộp 100 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN Bétaméthasone TÍNH CHẤT Bétaméthasone là một dẫn xuất tổng hợp của prednisolone. DƯỢC LỰC Bétaméthasone là một corticoide thượng thận có tính kháng viêm. Bétaméthasone có khả năng kháng viêm mạnh, chống viêm khớp và kháng dị ứng, được dùng điều trị những rối loạn có đáp ứng với corticoide. Là một glucocorticoide, bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng và khác nhau, đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích. Bétaméthasone. | CELESTONE SCHERING-PLOUGH Viên nén 0 5 mg hộp 100 viên - Bảng B. THÀNH PHẦN Bétaméthasone cho 1 viên 0 5 mg TÍNH CHẤT -_IIII Bétaméthasone là một dẫn xuất tổng hợp của prednisolone. DƯỢC LỰC -_IIII Bétaméthasone là một corticoide thượng thận có tính kháng viêm. Bétaméthasone có khả năng kháng viêm mạnh chống viêm khớp và kháng dị ứng được dùng điều trị những rối loạn có đáp ứng với corticoide. Là một glucocorticoide bétaméthasone gây hiệu quả chuyển hóa sâu rộng v à khác nhau đồng thời làm giảm khả năng đề kháng của cơ thể đối với những tác nhân kích thích. Bétaméthasone có hoạt tính glucocorticoide cao và hoạt tính minéralocorticoide thấp. CHỈ ĐỊNH Được sử dụng trong bệnh nội tiết cơ - xương rối loạn chất tạo keo da dị ứng mắt hô hấp máu ung thư và những bệnh khác có đáp ứng với điều trị corticoide. Rối loạn nội tiết tố thiểu năng vỏ thượng thận sơ cấp hoặc thứ cấp dùng kết hợp với minéralocorticoide nếu có thể được tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh viêm tuyến giáp không mưng mủ và tăng calci huyết có liên quan đến ung thư. Rối loạn về cơ - xương được dùng như một điều trị bổ sung trong thời gian ngắn giúp cho bệnh nhân khắc phục qua giai đoạn cấp tính và lan tràn trong chứng thấp khớp do bệnh vẩy nến viêm khớp dạng thấp trong một số trường hợp có thể dùng liều duy trì thấp viêm dính khớp sống viêm bao hoạt dịch cấp và bán cấp viêm gân màng hoạt dịch cấp tính không đặc hiệu bệnh thống phong bệnh thấp cấp tính và viêm màng hoạt dịch. Bệnh của chất tạo keo trong thời kỳ lan tràn hoặc trong điều trị duy trì một số trường hợp lupus ban đỏ toàn thân viêm cơ tim cấp tính do thấp khớp xơ cứng bì và viêm da-cơ. Khoa da bệnh Pemphigus viêm da mụn nước dạng herpes hồng ban đa dạng nghiêm trọng hội chứng Stevens-Johnson viêm da tróc vẩy u sùi dạng nấm bệnh vẩy nến nặng eczema dị ứng viêm da mãn tính và nổi mề đay. Các trường hợp dị ứng được dùng trong những trường hợp bị dị ứng nặng hoặc thất bại sau các điều trị thông thường như là những trường hợp viêm mũi dị ứng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.