TAILIEUCHUNG - Bảng Tra Cứu Các Phần Tử Bán Dẫn Và Linh Kiện Điện Phần 8

Điốt step-recovery Ở bán kỳ dương, điốt này dẫn điện như loại điốt Silic thông thường, nhưng sang bán kỳ âm, dòng điện ngược có thể tồn tại một lúc do có lưu trữ điện tích, sau đó dòng điện ngược đột ngột giảm xuống còn 0. | phạm Qfữèí Hải. Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 6. CÁC PHẦN TỬ BẢO VỆ CHO BỘ BIEN Đổi bán dan . ỉ. VARISTOR bảo vê quá áp cho các thiết bi điên tử công suất. Loại U đm VAC Uđm VDC U bảo vệ max V Năng lương J V180ZA1 115 153 295 10 V130LA5 130 175 340 20 V130LA10A 130 175 340 38 V130LA20 130 175 340 70 V150LA5 150 200 395 25 V150LA10A 150 200 395 45 V150LA20A 150 200 395 80 V250LA4 250 330 650 21 V250LA10 250 330 650 40 V250LA20A 250 330 650 72 V250LA40A 250 330 650 130 V275LA2 275 369 710 23 V275LA4 275 369 710 23 V275LA10 275 369 710 45 V275LA20A 275 369 710 75 V275LA40A 275 369 710 140 V420LA10 420 560 1120 45 V480LA40A 480 640 1240 105 V510LA40A 510 675 1350 110 V4575LA40A 575 730 1500 120 Loại công suất lớn . Loại U đm VAC Uđm VDC U bảo vệ max V Năng lương J Z220LP 242 330 390 620 100A Z250LP 275 370 430 680 100A Z380LP 420 560 530 1050 100A Z415LP 460 615 590 1140 100A Z440LP 484 640 650 1200 100A Z220NP 242 330 330 645 100A Z250LP 275 370 360 680 100A Z380LP 352 470 450 1005 100A Z415LP 460 615 500 1230 100A Z440LP 484 640 550 1300 100A Z120HL2 132 175 420 360 300A Z220HL2 242 330 740 675 300A Z250HL2 275 365 800 750 300A Z415HL2 460 605 1100 1210 300A II. CẦU CHÌ TÁC ĐÔNG NHANH CHUYÊN DUNG BẢO VÊ PHẦN tử bắn dan. ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 36 phạm Quô Hải. Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 1. Kiểu semiconductor . Loại I định mức A U định mức V GSA5 5 240AC 200DC GSA10 10 nt GSA15 15 nt GSA20 20 nt GSA25 25 nt GSA35 35 nt GSA50 50 nt GSA75 75 nt GSA100 100 nt GSB5 5 600AC 400DC GSB10 10 nt GSB15 15 nt GSB20 20 nt GSGB16 16 nt GSGB25 25 nt Loại I định mức A U định mức V GSGB30 GSGB35 GSGB40 GSGB45 GSGB55 GSGB75 GSGB85 GSGB110 GSGB150 GSGB175 GSGB200 GSGB235 GSGB300 GSGB325 GSGB350 30 35 40 45 55 75 85 110 150 175 200 235 300 325 350 600AC 400DC nt nt nt nt nt nt nt nt 600AC 350DC nt nt nt nt nt 2. Kiểu Protistor . Loại I định mức A 6 600 CP URC 14-51 2 2 6 600 CP URC 14-51 4 4 6 600 CP URC 14-51 6 6 6 600 CP URC 14-51 8 8 6 600 CP URC 14-51 10 10 6 600 CP URC 14-51 12 .

Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.